come down in the world Thành ngữ, tục ngữ
come down in the world
Idiom(s): come down in the world
Theme: EXTRAVAGANCE
to lose one's social position or financial standing.
• Mr. Jones has really come down in the world since he lost his job.
• If I were unemployed, I'm sure I'd come down in the world, too.
come down in the world|come|world
v. phr. To lose a place of respect or honor, become lower (as in rank or fortune). The stranger plainly had come down a long way in the world.
Compare: DOWN ON ONE'S LUCK. xuống thế giới
Để đánh mất sự giàu có hoặc đất vị xã hội của một người. Vào đầu thế kỷ 20, một người phụ nữ được kính trọng trong xã hội thượng lưu vừa xuống dốc đáng kể trên thế giới nếu cô ấy ly hôn .. Xem thêm: xuống, xuống, thế giới xuống thế giới
để mất vị trí xã hội hoặc tình hình tài chính. Ông Jones vừa thực sự đi xuống thế giới kể từ khi ông mất việc. Nếu tui thất nghiệp, tui chắc chắn rằng tui cũng sẽ xuống thế giới này .. Xem thêm: đi xuống, thế giới xuống thế giới
CŨ-THỜI TRANGNếu ai đó vừa đi xuống trong thế giới, họ bất còn giàu có như xưa và có đất vị xã hội thấp hơn. Những phụ nữ trẻ thuộc các gia (nhà) đình trung lưu đi xuống trên thế giới cũng tìm được chuyện làm trong các công chuyện phục vụ gia (nhà) đình ở mức cao hơn. Jorg ngồi sau tay lái, cùng với Thomas, một người Berliner khác vừa đi xuống thế giới .. Xem thêm: đến, đi xuống, thế giới đến / đi ˈdown / ˈup trên thế giới
trở nên ít / thành công hơn ; trở nên cùng kiệt hơn / giàu hơn: Kể từ khi cô ấy rời khỏi Harvard, cô ấy vừa đi xuống trong thế giới .. Xem thêm: come, down, go, up, world. Xem thêm:
An come down in the world idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come down in the world, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come down in the world