black as pitch Thành ngữ, tục ngữ
black as pitch
Idiom(s): (as) black as pitch
Theme: DARKNESS
very black; very dark.
• The night was as black as pitch.
• The rocks seemed black as pitch against the silver sand.
(as) atramentous as pitch
Màu rất tối hoặc đen A: "Tôi bất thể tin rằng tóc của bà vừa từng đen như mực." B: "Chà, chắc chắn rồi - bạn chỉ biết cô ấy với mái tóc hoa râm.". Xem thêm: đen, đen như mựcđen như mực
Hoàn toàn tối, bất có bất kỳ ánh sáng nào. Việc chưng cất than, than bùn và các chất có cơ khác làm ra (tạo) ra một chất cặn nhựa rất sẫm màu được gọi là hắc ín (" hắc ín" và "hắc ín" gần như cùng nghĩa với nhau). Bất cứ thứ gì có màu tối đều làm ra (tạo) nên sự ví von rất tốt cho “màu đen”. Cách diễn đạt đương lớn là “tối đen như mực”. Những người chọn coi sự vắng mặt của ánh sáng là một khuôn mẫu thần học sẽ nói “đen như tội lỗi”, trong khi một ví dụ giàu trí tưởng tượng của người Ireland là “đen như áo ghi lê của Bá tước đất ngục”. Xem thêm: đen, hắc ín. Xem thêm:
An black as pitch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black as pitch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black as pitch