bite one's tongue Thành ngữ, tục ngữ
bite one's tongue
Idiom(s): bite one's tongue
Theme: RESTRAINT
to struggle not to say something that you really want to say.
• I had to bite my tongue to keep from telling her what I really thought.
• I sat through that whole conversation biting my tongue.
cắn vào lưỡi (của một người)
1. Nghĩa đen là không tình dùng răng véo lưỡi của một người. Con gái tui bắt đầu khóc sau khi nó cắn vào lưỡi. Để ngăn bản thân nói điều gì đó (thường là điều gì đó có tiềm năng bất phù hợp, gây tổn thương hoặc xúc phạm). Tôi vừa phải cắn lưỡi khi em gái tui lại nói về bạn trai mới của mình .. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn lưỡi
Đừng nói ra, như trong một bà ngoại mới phải học cách cắn lưỡi để bất đưa ra những lời khuyên bất mong muốn, nếu bất tôi chắc chắn trời sẽ mưa trong lễ tốt nghiệp.-Cắn lưỡi! Thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện giữ chặt lưỡi giữa hai hàm răng để cố gắng bất nói ra điều gì đó mà người ta có thể hối tiếc. Shakespeare vừa sử dụng nó trong 2 Henry VI (1: 1): "Vì vậy, York phải ngồi băn khoăn và cắn vào lưỡi của mình." Ngày nay, nó đôi khi được sử dụng như một mệnh lệnh hài hước, như trong ví dụ thứ hai, với ngụ ý rằng chuyện nói có thể mang lại xui xẻo. [Cuối những năm 1500] Cũng xem giữ lưỡi của một người. . Xem thêm: vết cắn, lưỡi. Xem thêm:
An bite one's tongue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite one's tongue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite one's tongue