bite one's nails Thành ngữ, tục ngữ
bite one's nails
Idiom(s): bite one's nails
Theme: ANXIETY
to be nervous or anxious; to bite one's fingernails from nervousness or anxiety. (Used both literally and figuratively.)
• I spent all afternoon biting my nails, worrying about you.
• We've all been biting our nails from worry.
cắn (của một người) móng tay
1. Theo nghĩa đen, nhai móng tay của một người và cắt ngắn chúng. Tôi ước gì mình bất cắn móng tay của mình, nhưng đó là một thói quen khó phá bỏ. Em gái tui được làm móng tay thường xuyên để bất cắn móng tay. Hồi hộp chờ đợi điều gì đó. Tôi vừa cắn móng tay kể từ khi nộp hồ sơ vào trường lớn học lựa chọn đầu tiên của mình .. Xem thêm: cắn, móng tay cắn móng tay của một người
Biểu hiện của sự lo lắng, thiếu kiên nhẫn hoặc căng thẳng, như trong We Tôi sẽ cắn móng tay của chúng tui cho đến khi bồi thẩm đoàn anchorage lại. Cắn móng tay là một dấu hiệu lâu dài cho thấy sự căng thẳng trong tình cảm. Nhà châm biếm người La Mã Horace vừa mô tả về nó vào khoảng năm 35 trước Công nguyên: "Khi viết câu thơ của mình, ông thường ... gặm móng tay cho nhanh" (Satires, Quyển 1). . Xem thêm: cắn, móng tay. Xem thêm:
An bite one's nails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite one's nails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite one's nails