bitter pill to swallow Thành ngữ, tục ngữ
bitter pill to swallow
Idiom(s): bitter pill to swallow
Theme: DISPLEASURE
an unpleasant fact that has to be accepted.
• It was a bitter pill for her brother to swallow when she married his enemy.
• We found his deception a bitter pill to swallow.
một viên thuốc đắng để nuốt
Một tình huống bất mong muốn hoặc khó chịu mà ai đó buộc phải chấp nhận. Một lớn từ chỉ người trong tình huống như vậy có thể được đề cập giữa "viên thuốc" và "đến", như trong "viên thuốc đắng để cô ấy nuốt". Khi bố mẹ Brett bất cho trước để trả và bảo anh phải đi làm, thì đó là một viên thuốc đắng để anh nuốt trôi. Nhận được đánh giá về hiệu suất kém là một viên thuốc đắng để nuốt, nhưng nó vừa khiến tui trở thành một người lao động tốt hơn .. Xem thêm: viên uống đắng, viên uống viên thuốc đắng để nuốt
Fig. một sự thật khó chịu phải được chấp nhận. (Không liên quan đến thuốc hoặc nuốt.) Đó là một viên thuốc đắng cho anh trai cô nuốt khi cô kết hôn với kẻ thù của anh ta. Chúng tui thấy sự lừa dối của anh ta là một viên thuốc đắng để nuốt .. Xem thêm: viên thuốc đắng, nuốt viên thuốc đắng để nuốt
Một sự thật khó chịu, thất vọng hoặc tủi nhục khó chịu đựng. Ví dụ, trượt kỳ thi lớn học là một viên thuốc đắng để nuốt, nhưng anh ấy dự định sẽ thử lại vào năm sau. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: thuốc đắng, viên uống, nuốt một viên thuốc đắng để nuốt
hoặc một viên thuốc đắng
THÔNG THƯỜNG Nếu một sự thật hoặc một tình huống là một viên thuốc đắng để nuốt hoặc một viên thuốc đắng, nó khó hoặc khó chịu để chấp nhận. Giám đốc điều hành của họ cho biết chuyện không giành được hợp cùng là một viên thuốc đắng để nuốt. Tôi sẽ bất nói với bạn rằng đây bất phải là một liều thuốc đắng cho các lực lượng vũ trang, bởi vì rõ ràng là như vậy. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó nuốt phải một viên thuốc đắng nếu họ phải chấp nhận điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu. Nhân dân ta vừa ngậm một viên thuốc đắng khi chấp nhận hiệp định hòa bình này .. Xem thêm: viên đắng, viên thuốc, nuốt trôi. Xem thêm: