above board Thành ngữ, tục ngữ
above board
legal, not hidden, not under the table, not underhanded Every action, every payment is above board. Customers respect that kind of honesty. bảng trên
Chính đáng, trung thực hoặc hợp pháp. Tôi vừa kỳ vọng rằng công ty lớn đó sẽ cố gắng hết dụng lợi thế của chúng tôi, nhưng cho đến nay tất cả các giao dịch của họ với chúng tui đều ở trên bảng. Tôi nhìn thấy những tài liệu này ở trên bảng, Tom — hãy tiếp tục và xử lý chúng. Bất cứ ai muốn kiểm tra sách của chúng tui có thể tự mình thấy rằng chúng tui hoàn toàn ở trên hội cùng quản trị. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng bảng trên trước danh từ. Nếu chuyện xuất khẩu này được thực hiện một cách trung thực và hợp lý, họ sẽ bất gặp khó khăn gì trong chuyện đòi lại số trước thuế vừa nộp cho vàng. Lưu ý: Biểu thức này xuất phát từ các trò chơi bài trong đó người chơi đặt cược của họ vào một bảng hoặc bàn. Các hành động phía trên bảng, nơi những người chơi khác có thể nhìn thấy chúng, có lẽ là công bằng. . Xem thêm: trên, bảng bảng trên
trung thực; bất bí mật. Ban đầu trên bảng là một thuật ngữ cờ bạc, biểu thị cách chơi công bằng của những người chơi giữ tay ở trên bàn (tức là bàn) .. Xem thêm: ở trên, ván trên ˈboard
trung thực và cởi mở; bất bí mật: Tất cả các giao dịch của tui với công ty vừa hoàn toàn ở trên bảng. Nếu người chơi bài giữ tay của họ trên bàn (bảng), những người chơi khác có thể thấy những gì họ đang làm .. Xem thêm: trên, bảng. Xem thêm:
An above board idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above board, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above board