nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
It's about time!
Idiom(s): It's about time!
Theme: TIME
It is almost too late!; I've been waiting a long time! • So you finally got here! It's about time! • They finally paid me my money. It's about time!
about time|time
n. phr. Finally, but later than it should have been; at last. Mother said, "It's about time you got up, Mary."The basketball team won last night. About time.
Một biểu thức được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó lẽ ra vừa xảy ra từ lâu. Chà, bạn vừa đến đây khoảng thời (gian) gian rồi - Tôi vừa đợi hơn một giờ! Đã đến lúc các trường trung học dạy học sinh của họ về tài chính ngân hàng cơ bản. A: "Cuối cùng thì Tom cũng dọn ra khỏi nhà của bố mẹ mình." B: "Bout time! Anh ấy 40 tuổi.". Xem thêm: time
about time
Quá lâu đúng lúc; ngoài ra, khoảng thời (gian) gian thích hợp. Do đó, Đã đến lúc bạn đi ngủ có thể có nghĩa là bạn đáng lẽ nên đi ngủ sớm hơn nhiều (thường được nhấn mạnh bằng từ time), hoặc bây giờ là thời (gian) điểm thích hợp để bạn nghỉ hưu. [Đầu những năm 1900] Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem thời (gian) gian cao. . Xem thêm: time
(and) about ˈtime (ˈtoo)
,
(and) not afore ˈtime
(đã nói) nói khi người nói hài lòng về điều gì đó vừa xảy ra nhưng nghĩ rằng nó lẽ ra phải xảy ra sớm hơn: Xe buýt đây rồi - và cả về thời (gian) gian nữa. ♢ Julia’s vừa được thăng chức, và bất phải trước thời (gian) gian, xét về khối lượng công chuyện cô ấy làm .. Xem thêm: thời (gian) gian. Xem thêm:
An about time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with about time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ about time