Achilles' heel Thành ngữ, tục ngữ
Achilles' heel
a weakness, a vulnerable place Jewelry is my Achilles' heel. I buy too much jewelry.
Achilles' heel|Achilles|heel
n. phr., literary A physical or psychological weakness named after the Greek hero Achilles who was invulnerable except for a spot on his heel. John's Achilles' heel is his lack of talent with numbers and math. Gót chân của Achilles
Một điểm yếu hoặc dễ bị tổn thương có thể dẫn đến sự hủy diệt hoặc sụp đổ vĩnh viễn. Trong thần thoại Hy Lạp, anh hùng Achilles vừa bị giết sau khi bị đâm vào gót chân - điểm yếu duy nhất trên cơ thể. Các biện pháp an ninh bất phù hợp là gót chân Achilles thất bại của công ty. Tôi là một học sinh giỏi, nhưng tui biết mình sẽ bất đạt điểm đủ cao trong bài kiểm tra học bổng vì môn toán là gót chân Achilles của tui .. Xem thêm: gót chân gót chân Achilles
Hình. một điểm yếu hoặc lỗi ở ai đó hoặc điều gì đó trả hảo hoặc xuất sắc. (Từ truyền thuyết về anh hùng Hy Lạp Achilles, người chỉ có một bộ phận dễ bị tổn thương trên cơ thể, gót chân; khi còn nhỏ mẹ anh vừa giữ anh bằng một gót chân để nhúng anh xuống sông Styx để khiến anh bất tiềm xâm phạm.) Anh rất dũng cảm. , nhưng nỗi sợ nhện chính là gót chân Achilles của anh ta .. Xem thêm: gót chân gót chân Achilles
Một điểm yếu chết người, một khu vực dễ bị tổn thương, như trong bộ phận này, hiếm khi có lãi, chính là gót chân Achilles của công ty . Thuật ngữ này đen tối chỉ đến truyền thuyết Hy Lạp về chiến binh anh hùng Achilles, người mà mẹ vừa cố gắng làm cho anh ta trở nên bất hi sinh bằng cách giữ đứa trẻ bằng gót chân của anh ta và nhúng anh ta xuống sông Styx. Cuối cùng anh ta vừa bị giết bởi một mũi tên bắn vào gót chân bất bị chai của mình. [c. Năm 1800]. Xem thêm: gót chân gót chân Achilles
Gót chân Achilles của ai đó là thứ gây ra rắc rối cho họ, đặc biệt là vì nó làm ra (tạo) thời cơ cho người khác công kích hoặc chỉ trích họ. Gót chân Achilles của Horton là điều anh bất thể ủy thác. Nền kinh tế ngay từ đầu vừa là gót chân Achilles của chế độ ông. Lưu ý: Biểu thức này xuất phát từ thần thoại Hy Lạp, trong đó đứa trẻ Achilles được nhúng xuống sông Styx để bảo vệ anh ta khỏi bị giết bởi một mũi tên. Vì mẹ anh vừa giữ gót chân của anh để làm điều này, gót chân của anh vừa không được bảo vệ và anh vừa bị giết bởi một mũi tên độc trong đó. . Xem thêm: Achilles, gót chân gót chân Achilles
điểm dễ bị tổn thương duy nhất của một người; một điểm yếu nghiêm trọng hoặc gây hi sinh vong. Trong thần thoại Hy Lạp, nàng tiên nữ Thetis vừa nhúng đứa con trai sơ sinh của mình là Achilles xuống nước sông Styx để khiến nó trở nên bất tử, nhưng gót chân nàng giữ nó bất bị nước chạm vào; cuối cùng anh ta vừa bị giết trong trận chiến bởi một mũi tên bị thương ở một điểm dễ bị tổn thương này. 1998 Times Khuynh hướng ra ngoài vòng pháp luật mà nó bất chấp nhận…, nếu bất phải là chiếc móng guốc bên dưới vạt áo Chính phủ của Tony Blair, chắc chắn là gót chân Achilles của nó. . Xem thêm: Achilles, gót chân ˈheel 'của ai đó
một điểm yếu hoặc lỗi tiềm ẩn ở ai đó có thể được sử dụng để làm hại họ: Niềm tự hào của anh ấy được chứng minh là gót chân Achilles của anh ấy. Biểu thức này được đặt theo tên của Anh hùng Hy Lạp Achilles. Khi anh còn nhỏ, mẹ anh vừa nhúng anh xuống sông Styx, điều đó có nghĩa là anh bất thể bị thương. Cô giữ anh bằng gót chân của mình, do đó bất bị nước chạm vào. Achilles chết sau khi bị thương bởi một mũi tên ở gót chân .. Xem thêm: gót chân gót chân Achilles
Là điểm dễ bị tổn thương hoặc yếu. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ thần thoại Hy Lạp về người anh hùng Achilles, người mẹ vừa giữ anh ta bằng gót chân khi nhúng anh ta xuống sông Styx để biến anh ta trở thành bất tử. Cuối cùng anh ta vừa bị giết bởi một mũi tên bắn vào gót chân của mình. Thuật ngữ này vừa trở thành một ẩn dụ văn học khoảng hai thế kỷ trước và vẫn còn hiện tại như một từ sáo rỗng .. Xem thêm: gót chân gót chân Achilles
Một điểm dễ bị tổn thương dẫn đến sự sụp đổ. Theo thần thoại Hy Lạp, bất kỳ ai đắm mình trong dòng sông Styx, nơi đánh dấu ranh giới của thế giới ngầm, đều trở nên bất tiềm xâm phạm. Thetis vừa nhúng đứa con trai nhỏ Achilles của mình xuống sông, nhưng cô ấy vừa giữ lấy cậu bằng gót chân của mình. Vì tay cô che phần đó của cơ thể anh nên nước bất chạm vào nó và nó trở thành điểm dễ bị tổn thương của anh. Achilles, người vừa trở thành một chiến binh vĩ đại, vừa chết trong cuộc Chiến tranh thành Troy khi một mũi tên đâm vào gót chân anh ta. Mặc dù nó nằm ở cùng một phần của cơ thể, nhưng đừng nhầm “gót chân Achilles” với “gân Achilles”, kết nối các cơ ở cẳng chân với xương gót chân của bạn .. Xem thêm: gót chân. Xem thêm:
An Achilles' heel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Achilles' heel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Achilles' heel