wild card Thành ngữ, tục ngữ
wild card
wild card
An unpredictable person or event, as in Don't count on his support—he's a wild card, or A traffic jam? That's a wild card we didn't expect. This expression comes from card games, especially poker, where it refers to a card that can stand for any rank chosen by the player who holds it. The term was adopted in sports for an additional player or team chosen to take part in a contest after the regular places have been taken. It is also used in computer terminology for a symbol that stands for one or more characters in searches for files that share a common specification. Its figurative use dates from the mid-1900s. thẻ thay mặt
1. Trong một trò chơi bài, một lá bài mà người chơi có thể chọn để thay mặt cho bất kỳ lá bài nào. Anh ta sẽ chơi quân bài hoang dã của mình như một quân át chủ bài để giành chiến thắng. Ai đó hoặc một cái gì đó bất thể đoán trước được. Anh ta quá hoang dã để trở thành một ứng cử viên thành công. Không ai muốn bỏ phiếu cho một người nào đó không cùng khó đoán. Thẻ hoang dã trong trò chơi này sẽ là thời (gian) tiết. Một người hoặc một đội được phép tham gia (nhà) vào một sự kiện hoặc cuộc thi, chẳng hạn như vòng loại trực tiếp, mà bất nên phải tuân theo thể thức tham gia (nhà) thông thường. Agrarian agenda hiếm khi giành chức không địch, nhưng tất cả thứ đều có thể xảy ra. Trong máy tính, một ký tự được thay thế cho một ký tự bất xác định trong một tìm kiếm. Dấu hoa thị thường được sử dụng làm thẻ thay mặt trong tìm kiếm cơ sở dữ liệu .. Xem thêm: thẻ, thẻ thay mặt thẻ thay mặt
Một người hoặc sự kiện bất thể đoán trước, như trong Không tính đến sự hỗ trợ của anh ta-anh ta là một thẻ lớn diện, hay tắc đường? Đó là một thẻ hoang dã mà chúng tui không mong đợi. Cụm từ này xuất phát từ các trò chơi bài, đặc biệt là bài xì phé, nó dùng để chỉ một quân bài có thể áp dụng cho bất kỳ thứ hạng nào do người chơi nắm giữ nó chọn. Thuật ngữ này vừa được thông qua trong các môn thể thao cho một cầu thủ hoặc đội bổ articulate được chọn tham gia (nhà) một cuộc thi sau khi các vị trí thông thường vừa được thực hiện. Nó cũng được sử dụng trong thuật ngữ máy tính cho một ký hiệu thay mặt cho một hoặc nhiều ký tự trong các tìm kiếm tệp có chung một đặc điểm kỹ thuật. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: thẻ hoang dã một thẻ thay mặt
Bạn mô tả ai đó hoặc một cái gì đó như một thẻ thay mặt khi họ gây ra sự bất chắc chắn vì bất ai biết họ sẽ cư xử như thế nào hoặc họ sẽ có những ảnh hưởng gì. Một số người Ý nghĩ về cô ấy như một con bài hoang dã có thể có trong cuộc bầu cử tổng thống năm tới. Lưu ý: Trong các trò chơi như poker, thẻ hoang dã là thẻ có thể có bất kỳ giá trị nào mà người chơi chọn. . Xem thêm: card, agrarian agrarian agenda
Một người hoặc sự kiện bất thể đoán trước. Biểu thức này bắt nguồn từ poker và các trò chơi bài khác, trong đó một quân bài hoang dã có thể thay mặt cho bất kỳ thứ hạng nào do người chơi nắm giữ nó chọn. Đầu tiên nó được chuyển sang thể thao, cho một cầu thủ hoặc đội bổ articulate được chọn tham gia (nhà) một cuộc thi, sau đó chuyển sang thuật ngữ máy tính, cho một ký hiệu thay mặt cho một hoặc nhiều ký tự trong các tìm kiếm tệp. Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ giữa những năm 1900. Ví dụ: “Chuyến bay bị hủy? Đó là một thẻ thay mặt mà chúng tui không tính đến ”hoặc“ Henry luôn là một thẻ thay mặt — bạn bất biết anh ấy sẽ bỏ phiếu theo cách nào. ”. Xem thêm: thẻ, hoang dã. Xem thêm:
An wild card idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wild card, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wild card