wild about Thành ngữ, tục ngữ
wild about
like a lot, crazy about, mad about I'm just wild about Harry, but he doesn't care about me.
wild about, be
wild about, be
Be highly excited or enthusiastic about, as in She was just wild about that jazz band. This usage replaced the slightly earlier wild after. [Second half of 1800s] hoang dã về (một)
1. Lãng mạn say mê hoặc say mê với một. Tôi biết Jamie rất hoang mang về người đàn ông mới mà cô ấy đang hẹn hò. Chúng tui đã từng rất cuồng nhiệt với nhau, nhưng ngày nay chúng tui cảm thấy tương tự như những người bạn cùngphòng chốnghơn là một cặp vợ chồng. Rất thích một. A: "Tôi bất nghĩ bố bạn thích tôi." B: "Không, bất hề, anh ấy rất hoang đường về bạn! Anh ấy chỉ có một khoảng thời (gian) gian khó khăn để thể hiện tình cảm.". Xem thêm: agrarian agrarian about (something)
Rất háo hức, vui mừng hoặc nhiệt tình về điều gì đó. Tôi rất hoang mang về trang phục mới của bạn, Jen! Tom luôn hoang mang về những chuyến tàu, vì vậy tui biết điều đó có ý nghĩa thế giới đối với anh ấy khi cuối cùng vừa trở thành một nhạc trưởng .. Xem thêm: hoang dã hoang dã về ai đó hoặc điều gì đó
rất hào hứng về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi chỉ hoang dã về các bộ phim hài. John hoang mang về xe cổ .. Xem thêm: wild. Xem thêm:
An wild about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wild about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wild about