white as a ghost Thành ngữ, tục ngữ
white as a ghost
very pale because of fear, shock, illness etc. My sister became white as a ghost when she saw the man at the window. (as) trắng bệch như một bóng ma
Xanh xao không cùng và bất thường, như do sợ hãi hoặc bệnh tật. Mặt trắng bệch như một bóng ma khi nhìn thấy tên trộm vào nhà mình. Bạn cảm giác ổn chứ? Mặt bạn trắng bệch như một bóng ma! Xem thêm: bóng ma, trắng bệch (as) ˌwhite as a ˈsheet / ˈghost
(thân mật), mặt rất nhợt nhạt, vì bệnh tật, sợ hãi hoặc sốc: Cô ấy đi như trắng như tờ khi nghe tin. Xem thêm: ghost, sheet, whiteXem thêm:
An white as a ghost idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with white as a ghost, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ white as a ghost