tread water Thành ngữ, tục ngữ
Tread water
If someone is treading water, they are making no progress.
tread water|tread|water
v. phr. To keep the head above water with the body in an upright position by moving the feet as if walking. He kept afloat by treading water. nước trượt
1. Để di chuyển bàn chân và bàn tay của một người theo chuyển động cho phép người đó giữ đầu của người đó ở trên mặt nước. Nếu bạn bị ngã, chỉ cần giẫm nước lên cho đến khi chúng tui có thể anchorage lại và đón bạn. Anh ấy sợ hãi khi đi thuyền vì anh ấy thậm chí bất thể vượt qua nước. Bằng cách mở rộng, để duy trì tình trạng hiện tại của một người mà bất đạt được bất kỳ tiến bộ đáng kể nào; hầu như bất thể duy trì vị trí hoặc tình trạng hiện tại của mình. Thị trường sách bìa mềm vừa bị thu hẹp rất nhiều trong những năm gần đây và công ty của chúng tui thực sự mới chỉ là bước đi trong thời (gian) gian gần đây. Với tất cả các chi phí mà chúng ta phải giải quyết trong ngôi nhà mới, cảm giác như chúng ta đang giẫm nước giữa những cùng lương .. Xem thêm: giẫm đạp, nước nước đạp
Bỏ ra nỗ lực để duy trì vị thế của một người nhưng bất không đạt được nhiều tiến bộ đối với một mục tiêu, như trong Ngài chỉ đang giẫm nước từ cùng lương này sang cùng lương khác. Thành ngữ này đen tối chỉ nghĩa đen của thuật ngữ, đó là, "giữ cho đầu của một người ở trên mặt nước bằng cách giữ thẳng và bơm chân." . Xem thêm: nước trượt, nước nước trượt
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn vấp nước, bạn sẽ bất đạt được tiến bộ, nhưng thay vào đó, hãy tiếp tục làm những điều tương tự. Tôi cảm giác như thể tui đã thực sự tiến thêm một bước, và rằng tui không chỉ giẫm chân lên nước. Không có hy vọng thăng hạng, tui cảm thấy mình chỉ đang giẫm chân tại chỗ. Lưu ý: Khi người bơi lội nước, họ di chuyển tay và chân để giữ đầu ở trên mặt nước mà bất thực sự tiến bộ theo bất kỳ hướng nào. . Xem thêm: nước đạp, nước nước đạp
1 duy trì tư thế thẳng đứng trong nước bằng cách di chuyển bàn chân với chuyển động đi bộ và bàn tay theo chuyển động tròn hướng xuống. 2 bất tiến bộ hoặc bất tiến bộ. 2 Bưu điện Tài chính 1996 Chỉ số NAPM… vừa giảm dần kể từ mùa xuân, và điều đó đang khiến rất nhiều người lo lắng. . Xem thêm: giẫm đạp, nước ˌtread ˈwater
1 giữ cho mình thẳng đứng trong vùng nước sâu bằng cách cử động tay và chân của bạn
2 bất tiến bộ trong khi bạn đang chờ đợi điều gì đó xảy ra: Cho quá khứ năm tui giẫm chân tại chỗ, trong một công chuyện nhàm chán bất có hy vọng thăng tiến .. Xem thêm: giẫm chân, nước nước giẫm
1. Để giữ đầu ở trên mặt nước trong khi ở tư thế thẳng bằng cách bơm chân.
2. Để tiêu tốn nỗ lực nhưng bất đạt được rất nhiều hoặc bất đạt được tiến bộ nào để đạt được mục tiêu hoặc kết thúc .. Xem thêm: giẫm chân, nước. Xem thêm:
An tread water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tread water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tread water