trot out Thành ngữ, tục ngữ
trot out|trot
v. phr. To bring out for inspection; display. Don't mention compact disks to Joe, or he'll trot out his entire collection and we'll be stuck here all night.
trot out
trot out
Bring out and show for inspection and admiration, as in He trotted out all his old war medals. This expression alludes to leading out a horse to show off its various paces, including the trot. [Colloquial; first half of 1800s] trót lọt
Đưa ai đó hoặc thứ gì đó ra để người khác kiểm tra, chiêm ngưỡng hoặc chiêm ngưỡng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trót lọt" và "hết". Cha mẹ chúng tui đã mang chúng tui đi chạy trong chiếc áo len phù hợp của chúng tui để tất cả họ hàng có thể nhìn thấy tốt. Từ nhiều năm nay, họ vừa tìm hiểu kỹ càng về những lựa chọn của người tiêu dùng, từ chối thừa nhận những tác hại mà sản phẩm của họ gây ra đối với sức khỏe của tất cả người. Ông tui luôn mang anthology ảnh của mình ra mỗi khi chúng tui đến thăm .. Xem thêm: trot, amble amble ai hay article out
mang ra trưng bày ai đó hay thứ gì đó. Sếp chở phó chủ tịch mới ra để chúng ta gặp mặt. Ông chủ vừa đuổi con gái của mình và giới thiệu cô ấy là một phó chủ tịch mới. Fred vừa thực hiện trót lọt dự án yêu thích của mình cho tất cả người xem .. Xem thêm: out, amble amble article out
Fig. đề cập đến điều gì đó thường xuyên hoặc theo thói quen mà bất cần suy nghĩ nhiều về nó. (Hình. Hình ảnh đang chạy lon ton một con ngựa để trưng bày.) Khi James bất đồng ý với Mary, cô ấy chỉ đơn giản đưa ra những luận điểm chính trị cũ của mình. Bob luôn viện ra những lý do tương tự nhau cho chuyện đi muộn .. Xem thêm: ra ngoài, trót lọt trót lọt
Mang ra khoe để kiểm tra và khâm phục, như khi anh ta trót lấy hết những huân chương chiến tranh cũ của mình. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện dắt ngựa ra ngoài để thể hiện các bước chạy khác nhau của nó, bao gồm cả chuyện chạy nước kiệu. [Thông thường; nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: out, amble amble out
v. Để giới thiệu và trưng bày một thứ gì đó hoặc một người nào đó để kiểm tra hoặc ngưỡng mộ: Công ty vừa đưa ra một người nổi tiếng để chứng thực sản phẩm của họ. Một khi các chính trị gia (nhà) phát hiện ra một chủ đề mà công chúng phản hồi, họ sẽ đưa ra chủ đề đó mỗi năm bầu cử.
. Xem thêm: out, trot. Xem thêm:
An trot out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trot out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trot out