trick or treat Thành ngữ, tục ngữ
trick or treat|treat|trick
n. The custom of going from house to house on Halloween asking for small gifts and playing tricks on people who refuse to give. When Mrs. Jones answered the doorbell, the children yelled "Trick or treat." Mrs. Jones gave them all some candy. On Halloween Bill and Tom went out playing trick or treat.
trick or treat
trick or treat
A greeting by children asking for treats on Halloween and threatening to play a trick on those who refuse to give them. For example, The children went from house to house, shouting “Trick or treat!” [c. 1940] ambush or amusement
Một cụm từ được trẻ em nói tại Halloween khi mặc đồ hóa trang và xin kẹo từ ai đó trước cửa nhà của chúng. Ý nghĩa ban đầu là "cho tui một món quà hoặc tui sẽ chơi một trò lừa với bạn," nhưng điều này phần lớn vừa trở nên lỗi thời. A: "Trick or treat!" B: "Ồ, tất cả các bạn đều có những bộ trang phục đáng sợ! Đây, tự giúp mình đi, các con.". Xem thêm: xử lý, lừa gạt ambush or amusement
Hãy cho tui một món quà nào đó nếu bất tôi sẽ giở trò đồi bại với bạn! (Cụm từ công thức được trẻ em nói sau khi chúng bấm chuông cửa của ai đó và cửa có tiếng trả lời vào ngày Halloween. Giờ đây, nó được hiểu đơn giản là đứa trẻ đang yêu cầu một món ăn nào đó — kẹo, trái cây, bỏng ngô, v.v.) "Trick or điều trị!" Jimmy vừa khóc khi cánh cửa mở ra. Ông Franklin mở cửaphòng chốngvà thấy bốn đứa trẻ rất nhỏ ăn mặc như hoa đang đứng lặng lẽ trước cửa nhà ông. Sau một lúc, anh ấy nói: "Không ai định nói 'Trick or treat'?". Xem thêm: đãi, lừa lừa hoặc đãi
Một lời chào của trẻ em yêu cầu đồ ăn trong ngày Halloween và đe dọa chơi một trò lừa đối với những người từ chối đưa chúng. Ví dụ, lũ trẻ đi từ nhà này sang nhà khác, hét lên "Trick or treat!" [c. Năm 1940]. Xem thêm: xử, lừa ˌtrick hoặc ˈtreat
được nói bởi những đứa trẻ đến thăm nhà tất cả người vào lễ Halloween (= ngày 31 tháng 10) và đe dọa chơi những trò bất cho chúng ăn kẹo / kẹo. Xem thêm: xử lý, thủ thuật. Xem thêm:
An trick or treat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trick or treat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trick or treat