toss something Thành ngữ, tục ngữ
toss something
" throw something away; put something in the trash." quăng (cái gì đó)
1. Để vứt bỏ thứ gì đó như thùng rác. Hãy ném những thức ăn thừa này đi — chúng vừa ở đây nhiều ngày. Mẹ ơi, con bất thể tin được là mẹ lại ném bức tranh của con khỏi lớp mỹ thuật! 2. Để tìm kiếm một thứ gì đó hoặc một số đất điểm, đặc biệt là một cách thô bạo, lộn xộn hoặc mất trật tự. Cảnh sát đến và ném vănphòng chốngcủa chúng tui để tìm kiếm bằng chứng buộc tội. Các cai ngục thường xuyên quăngphòng chốnggiam của tù nhân để tìm đồ lậu .. Xem thêm: quăng quăng
1. vào. để làm trống dạ dày của một người; để nôn. Tôi sợ tui sẽ quăng.
2. TV. để ném một cái gì đó đi. Tôi sẽ ném cái này. Tất cả đều bị trầy xước.
3. TV. để tìm kiếm ai đó. (Thế giới ngầm.) Cảnh sát ném anh ta và bất tìm thấy gì.
4. TV. uống một ít rượu; uống rượu. Quăng đồ uống đó đi và hãy rời khỏi đây! . Xem thêm:
An toss something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toss something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toss something