toss out Thành ngữ, tục ngữ
toss out
force to leave, dismiss The boys was tossed out of the restaurant for their bad behavior.
throw out|throw|toss|toss out
v. 1. To put somewhere to be destroyed because not wanted. He didn't need the brush anymore so he threw it out.
Synonym: THROW AWAY1. 2. To refuse to accept. The inspector tossed out all the parts that didn't work. 3. To force to leave; dismiss. When the employees complained too loudly, the owner threw them out.
Synonym: KICK OUT, TURN OUT1. 4. To cause to be out in baseball by throwing the ball. The shortstop tossed the runner out. tung ra
1. Để loại bỏ hoặc từ chối một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Đã đến lúc phải vứt bỏ những bộ quần áo cũ bất còn vừa vặn này nữa. Bạn có cần cái này bất hay tui có thể ném nó ra? 2. Để đề xuất một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Đưa ra một số ý tưởng ở đây, tất cả người. Bạn sẽ trang tríphòng chốngchờ cho bữa tiệc như thế nào? 3. Để loại một người nào đó khỏi một số vị trí hoặc vai trò. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Bạn sẽ bị tống ra khỏi căn hộ của mình nếu bạn tiếp tục bất trả trước thuê nhà. Để ném một quả bóng chày khi bắt đầu trò chơi, thường theo nghi thức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Một diễn viên nổi tiếng đang tung cú ném đầu tiên trước trận bóng hôm nay .. Xem thêm: ra, quăng quăng ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi cái gì đó
và ném ai đó hoặc thứ gì đó ra ngoài để loại bỏ ai đó hoặc thứ gì đó; để ném một ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Người pha chế ném Walter ra khỏi quầy bar. Con rệp ném ra cái lon rỗng .. Xem thêm: of, out, bung quăng ra
v.
1. Để bác bỏ hoặc loại bỏ điều gì đó: Tòa án hủy bỏ vụ án khi công tố bất đưa ra được bất kỳ bằng chứng nào. Chúng tui đã loại bỏ các phương pháp cũ và áp dụng một cách tiếp cận hiện lớn hơn.
2. Để loại bỏ một thứ gì đó không dụng: Chúng ta nên vứt bỏ một số tờ báo cũ này. Tôi đổ sữa ra ngoài vì nó bắt đầu chua.
3. Đưa ra một điều gì đó tình cờ, như một gợi ý hoặc kế hoạch: Tôi đưa ra một vài ý tưởng trong cuộc họp, nhưng dường như bất ai thích chúng. Chúng tui đưa đề xuất ra ngoài để xem liệu ủy ban có ủng hộ không.
4. Buộc ai đó rời khỏi một đất điểm hoặc vị trí, đặc biệt là một cách đột ngột hoặc bất ngờ; trục xuất người nào đó: Viên chức ném người chơi ra khỏi trò chơi vì tội đánh nhau. Người bảo vệ câu lạc bộ vừa tống khứ những thủy thủ say xỉn.
5. Bóng chày Để bắt đầu một trò chơi bằng cách ném một số cú ném nào đó: Thị trưởng tung cú ném đầu tiên của mùa giải. Vận động viên ném bóng ra ngoài để bắt đầu trận đấu.
. Xem thêm: ra, quăng Quăng đi!
tv. Ném nó đi! Bạn bất cần chiếc mũ đó. Quăng nó! . Xem thêm: tung. Xem thêm:
An toss out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toss out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toss out