throw out Thành ngữ, tục ngữ
throw out
put in the garbage, discard, throw away Do you want these old magazines, or should I throw them out?
throw out|throw|toss|toss out
v. 1. To put somewhere to be destroyed because not wanted. He didn't need the brush anymore so he threw it out.
Synonym: THROW AWAY1. 2. To refuse to accept. The inspector tossed out all the parts that didn't work. 3. To force to leave; dismiss. When the employees complained too loudly, the owner threw them out.
Synonym: KICK OUT, TURN OUT1. 4. To cause to be out in baseball by throwing the ball. The shortstop tossed the runner out.
throw out of gear|gear|throw
v. phr. 1. To separate the gears of (a car or some other machine) when you want to stop it. When John wanted to stop, he threw the car out of gear and braked sharply. 2. To stop or bother (what someone is doing or planning); confuse; upset. The whole country was thrown out of gear by the assassination of the President. My mother's illness threw my plans for the summer out of gear.
throw out the baby with the bath water
throw out the baby with the bath water
Discard something valuable along with something not wanted. For example, I know you don't approve of that one item in the bill but we shouldn't throw out the baby with the bath water by voting the bill down. This expression, with its vivid image of a baby being tossed out with a stream of dirty water, is probably translated from a German proverb, Das Kind mit dem Bade ausschütten (“Pour the baby out with the bath”). It was first recorded in English in 1853 by Thomas Carlyle, who translated many works from German. ném (ai đó hoặc cái gì đó) ra khỏi (cái gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Theo nghĩa đen, ném hoặc ném một ai đó hoặc một cái gì đó thông qua một số loại sơ hở. Trong cách sử dụng này, "of" bất phải lúc nào cũng được sử dụng. Tôi quá thất vọng với chiếc máy tính tồi tàn này đến nỗi tui sẵn sàng ném nó ra ngoài cửa sổ! Người bán hàng vừa ném khách hàng ngỗ ngược ra khỏi cửa và ra đường. Để trục xuất, loại bỏ hoặc buộc xóa ai đó hoặc một số nhóm khỏi một số vị trí. Nhà độc tài vừa ném các nhân viên cứu trợ nhân đạo ra khỏi đất nước. Vụ bê bối vừa dẫn đến chuyện thị trưởng bị đuổi khỏi chức vụ. Để sa thải hoặc loại trừ ai đó hoặc nhóm nào đó khỏi một số tổ chức, mạng lưới, hệ thống cấp bậc, chức vụ, v.v. Họ vừa ném cô ấy ra khỏi câu lạc bộ vì bất trả phí thành viên của cô ấy. Đội bóng đá lớn học vừa bị loại khỏi bộ phận NCAA do bị cáo buộc gian lận và tham nhũng .. Xem thêm: của, loại, ném ném ra ngoài
1. Loại bỏ hoặc vứt bỏ thứ gì đó; bỏ một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Anh ta ném giấy gói ra sau khi ăn xong thanh kẹo. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa ném thẻ của mẹ tui ra! 2. Để từ chối, loại bỏ hoặc từ chối một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Thẩm phán vừa loại bỏ vụ án do thiếu bằng chứng. Chúng tui đã phải loại bỏ đơn đăng ký sau khi tìm hiểu về trước án. Để trục xuất, loại bỏ hoặc buộc thôi chuyện một người nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Người bảo vệ vừa ném chúng tui ra ngoài vì Tom vừa hành động quá hiếu chiến. Họ vừa ném cô ấy ra khỏi câu lạc bộ vì bất trả phí thành viên cho cô ấy. Vụ bê bối vừa dẫn đến chuyện thị trưởng bị đuổi khỏi chức vụ. Để tình cờ thốt ra hoặc đề xuất điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Trong cuộc họp, tui muốn tất cả người đưa ra một số ý tưởng về cách chúng tui có thể cải thiện sản phẩm. Cô ấy vừa đưa ra một danh sách những cái tên có thể liên quan đến vụ việc. Để buộc một cái gì đó bất liên kết hoặc cùng bộ hóa. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Tôi nghĩ rằng tui đã ném bóng đá xung quanh với lũ trẻ. Tôi nghĩ rằng sự cố mất điện ngắn ngủi vừa khiến dây chuyền lắp ráp mất cùng bộ. Trong bóng chày hoặc bóng mềm, để đánh bại một cầu thủphòng chốngngự bằng cách ném quả bóng cho một cầu thủphòng chốngngự tại một trụ trước khi người chạy tiếp cận nó, dẫn đến một thẻ hoặc một trận đấu ép buộc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Anh ấy trông tương tự như sẽ ghi bàn thắng trong trận đấu chiến thắng, nhưng họ vừa cố gắng loại anh ấy ra ở giây cuối cùng. Để phát ra, tỏa ra hoặc tỏa ra. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "ra". Những chiếc đèn này tỏa ra rất nhiều nhiệt, vì vậy chúng trả hảo cho chỗ ngồi ngoài trời. Đèn lồng hắt ra ánh sáng yếu ớt trong bóng tối .. Xem thêm: ra, ném ném ra
1. Phát ra, phát ra, như trong Đèn pin đó phóng ra một tia mạnh mẽ. [Giữa những năm 1700] Ngoài ra, hãy xem những pha ném biên, đánh bại. 2.
2. Từ chối, như trong Chúng tui đã ném ra lời cầu hôn của cô ấy. [Đầu những năm 1600]
3. Loại bỏ, loại bỏ; xem vứt bỏ, def. 1.
4. Đưa ra một đề xuất hoặc kế hoạch, như trong Ủy ban đề cử vừa đưa ra những cái tên để chúng tui xem xét. [Đầu những năm 1600] Cũng xem ném xa, chống lại. 3.
5. Buộc phải đẩy ra, buộc phải rời đi, như trong Người pha rượu vừa ném ra khỏi người say rượu, hoặc Anh ta bị tống ra khỏi câu lạc bộ cùng quê vì bất trả hội phí của mình. [Đầu những năm 1500]
6. Đặt ra khỏi sự liên kết, như trong Nâng cao chiếc ghế daybed đó vừa ném lưng của tui ra ngoài.
7. Trong bóng chày hoặc cricket, đưa một cầu thủ ra ngoài bằng cách ném bóng. Trong bóng chày, quả ném phải đến một đế trước khi người đánh bóng chạm tới nó; trong môn cricket, cú ném phải chạm vào vợt của người đánh bóng. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: ném ra, ném ném ra
v.
1. Để cho đi một cái gì đó; phát ra một cái gì đó: Đèn rọi ném ra những chùm tia cực mạnh. Ngọn đuốc tỏa ra nhiều ánh sáng.
2. Để từ chối hoặc loại bỏ điều gì đó: Ủy ban vừa đưa ra đề xuất của chúng tôi. Sếp của tui đã loại bỏ những ý tưởng của tôi.
3. Để loại bỏ một thứ không dụng: Phi hành đoàn vừa vứt rác. Các công nhân vừa ném thùng rác ra ngoài.
4. Để đưa ra một điều gì đó, như một gợi ý hoặc kế hoạch: Họ đưa ra tên của những người mà họ có thể muốn mời tham gia (nhà) bữa tiệc. Tôi đưa ra đề xuất chỉ để xem tất cả người sẽ phản hồi nó như thế nào.
5. Buộc ai đó rời khỏi một đất điểm hoặc vị trí, đặc biệt là một cách đột ngột hoặc bất ngờ; trục xuất ai đó: Thẩm phán bị kết án vừa bị đuổi khỏi văn phòng. Người gác đầu ném vị khách mất trật tự ra ngoài. Đứa trẻ bị đuổi khỏi trường vì hành vi ngỗ ngược.
6. Để ngắt một thứ gì đó, chẳng hạn như ly hợp: Người lái xe đua ném ly hợp ra và nhấn ga. Người lái xe ném ly hợp ra ngoài và phóng nhanh xuống đường.
7. Để đặt một số bộ phận của cơ thể bất thẳng hàng: Sau khi tập thể dục, cô ấy ném lưng ra ngoài. Anh ta hất vai ra để cố nâng chiếc hộp nặng đó lên.
8. Bóng chày Để làm cho một số người chạy cơ sở bị đánh dấu bằng cách ném bóng cho người chơi đang bảo vệ cơ sở mà người chạy cơ bản đang di chuyển: Người chơi mới ném người chạy ra khỏi cơ sở thứ ba. Người ném bóng ném người chạy ở đế thứ hai.
9. Bóng chày Để bắt đầu một trận đấu bằng cách ném một quả ném nào đó: Huấn luyện viên vừa nghỉ hưu ném quả ném đầu tiên. Người nổi tiếng vừa ném ra sân đầu tiên trong những tràng pháo tay nồng nhiệt.
. Xem thêm: ra, ném. Xem thêm: