touch of Thành ngữ, tục ngữ
a touch of
a little illness, minor symptoms Mary's not feeling well today. She has a touch of the flu.
touch of
(See a touch of)
touch off
start an argument or a fight, set off His remark about gun control touched off a heated discussion.
touch off|touch
v. 1. To cause to fire or explode by lighting the priming or the fuse. The boy touched off a firecracker.
Compare: SET OFF. 2. To start something as if by lighting a fuse. The coach's resignation touched off a quarrel.
Compare: SET OFF. chạm vào (một cái gì đó)
1. Một số lượng nhỏ của một cái gì đó. Tóc bà có một chút hoa râm, nhưng nếu bất bạn sẽ bất bao giờ đoán được rằng bà vừa gần 60. Có một chút ngập ngừng trong giọng nói của ông. Tôi sẽ chỉ uống một chút rượu trong bữa ăn của mình, cảm ơn. 2. Một trường hợp nhẹ của một cái gì đó (tức là một số bệnh hoặc một số bệnh). A: "Bạn bất sao chứ? Bạn có vẻ khá ốm." B: "Tôi bất sao, chỉ là cảm giác viêm phế quản thôi." Thật là xấu hổ khi cô ấy bị cảm cúm trong kỳ nghỉ của mình .. Xem thêm: of, blow blow of article
1. một trường hợp nhẹ của một số bệnh. Tôi bị cảm cúm và cần nghỉ ngơi thêm trên giường.
2. một chút gì đó, đặc biệt là một món ăn hoặc thức uống giúp đỡ. A: Còn một số nữa thì sao? Bạn cần gì? B: Tôi sẽ chỉ liên lạc với cái bánh mì thịt đó nếu có đủ để đi xung quanh .. Xem thêm: của, chạm. Xem thêm:
An touch of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch of