toss off Thành ngữ, tục ngữ
toss off
drink rapidly He tossed off a couple of drinks before he went home for the evening.
toss off|toss
v. phr. 1. To drink rapidly; drain. He tossed off two drinks and left. 2. To make or say easily without trying or thinking hard. She tossed off smart remarks all during dinner. He thinks a reporter should be able to toss off an article every few hours. bỏ đi
1. Để ném, ném hoặc giật một cái gì đó khỏi ai đó, một cái gì đó hoặc chính mình. Một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "tung" và "tắt." Người quản đốc vừa khiển trách người thợ mộc vì vừa ném công cụ ra khỏi mái của ngôi nhà mà họ đang làm việc. Anh ấy loại bỏ tình huốngphòng chốngngự của đội kia và chạy về phía trước để chạm trán. Tommy liên tục tung chăn của mình trong đêm và thức dậy lạnh cóng. Để cởi bỏ một bộ quần áo và vứt bỏ nó khỏi chính mình. Một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "tung" và "tắt." Anh lao vào cửa và ném áo khoác của mình ra. Chúng tui cởi giày và tất và chạy thẳng về phía biển. Để làm, trả thành hoặc trả thành điều gì đó rất nhanh chóng, dễ dàng hoặc bất cẩn. Một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "tung" và "tắt." Khi tui đã quen với định dạng này, tui có thể đăng ba đến bốn bài báo mỗi ngày cho trang web. Đạo diễn và xưởng phim của ông ấy nổi tiếng với chuyện tung ra các bộ phim với tốc độ đáng kinh ngạc, mặc dù chất lượng của chúng thường được phản ánh ở tốc độ đó. Uống một thứ gì đó rất nhanh hoặc uống nhiều lần, đặc biệt là đồ uống có cồn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "tắt." Tôi bất ngạc nhiên khi bạn cảm giác kinh khủng như vậy, xét theo cách bạn uống rượu vào đêm qua. Hãy để tui ném lon soda này đi, và tui sẽ sẵn sàng đi .. Xem thêm: tắt, quăng ném ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi (trong số) thứ gì đó
và ném ai đó hoặc thứ gì đó ném ai đó hoặc thứ gì đó từ một cái gì đó. (Của thường được giữ lại trước lớn từ.) Con vượn lớn sắp ném người phụ nữ khỏi Tòa nhà Empire State. Con vượn bất hất tung người phụ nữ .. Xem thêm: quẩy, tung quăng cái gì
1. Lít vứt bỏ thứ gì đó (của bản thân). Bob ho mạnh đến nỗi anh ta tung chăn ra. Tom cởi áo khoác và ngồi xem ti vi.
2. Hình. Để bỏ qua hoặc chống lại những tác động xấu của điều gì đó. John xúc phạm Bob, nhưng Bob chỉ ném nó đi. Nếu tui không thể quăng ra những lời xúc phạm, tui sẽ rất đau khổ.
3. Hình. Để sản xuất một cái gì đó dễ dàng hoặc nhanh chóng. Tôi quăng bài báo đó chỉ sau một giờ. Joe chỉ nói vài câu rồi rời khỏi phòng.
4. Hình để uống một ly rất nhanh. Anh ta ném vài cốc bia và bỏ đi. Anh ta hất tung bia .. Xem thêm: tắt, tung hất tung
1. Làm dễ dàng hoặc bất cần nỗ lực, như ở Asimov, thật tuyệt cú vời, lật hết cuốn này sang cuốn khác. [Giữa những năm 1800]
2. Ngoài ra, quăng xuống. Tiêu thụ nhanh chóng, đặc biệt là đồ uống trong một lần nháp. Ví dụ, Anh ta ném cốc bia và tiến ra cửa, hoặc Cô ta ném hết cốc này đến cốc khác. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: tắt, quăng quăng ra
v.
1. Để cởi bỏ quần áo một cách nhanh chóng hoặc bất cẩn: Chúng tui cởi bỏ găng tay và ngồi ăn. Tôi trút bỏ quần áo của mình và mặc một bộ đồ bơi.
2. Để làm hoặc trả thành điều gì đó một cách dễ dàng hoặc ngẫu nhiên: Tác giả vừa tung cuốn sách ra khỏi nhà trong vòng chưa đầy một tháng. Tôi tung một bài báo ra và gửi cho tạp chí.
3. Tiếng lóng thô tục Để thủ dâm. Được sử dụng của nam giới.
. Xem thêm: tắt, quăng quăng ra
verbXem nhịp tắt. Xem thêm: tắt, quăng vứt bỏ thứ gì đó
1. TV. để làm một chuyện gì đó một cách nhanh chóng mà bất tốn nhiều thời (gian) gian hay công sức. Đó bất phải là vấn đề lớn. Tôi vừa ném nó đi trong ba mươi phút.
2. TV. để uống một cái gì đó nhanh chóng. Anh ta vứt nó đi và gọi món khác.
3. TV. bỏ qua những lời chỉ trích; bỏ qua thất bại hoặc một bước lùi. Cô ấy ném nó đi như bất có chuyện gì xảy ra.
4. TV. để chống lại hoặc chống lại bệnh tật. Tôi cảm giác hơi lạnh, nhưng tui đã ném nó đi ngay lập tức. . Xem thêm: tắt, cái gì đó, tung. Xem thêm:
An toss off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toss off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toss off