tone down Thành ngữ, tục ngữ
tone down
"make softer or nicer; not so harsh" """What do you think of the letter?"" ""I'd tone it down. It's too harsh."""
tone down|tone
v. To make softer or quieter; make less harsh or strong; moderate. He toned down the sound of the TV. She wanted the bright colors in her house toned down. When the ladies arrived, he toned down his language. The strikers were asked to tone down their demands for higher pay so that there might be a quicker agreement and an end to the strike. giảm giọng
Để làm cho điều gì đó bớt dữ dội, phô trương hoặc gay gắt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tone" và "down". Bạn thực sự nên giảm bớt những luận điệu giận dữ trong bài báo, nếu bất mọi người sẽ bất coi trọng nó. Tôi hiểu rằng bạn đang muốn có một cái nhìn độc đáo, nhưng trang phục của bạn thực sự đụng độ. Hãy thử giảm âm lại một chút .. Xem thêm: giảm âm hạ âm một thứ gì đó
để làm cho thứ gì đó ít ảnh hưởng hơn đến giác quan của thị giác hoặc âm thanh; để giảm bớt tác động của thứ gì đó được chuẩn bị cho hoạt động công khai hoặc tiêu dùng. Điều này là khá sốc. Tốt hơn là bạn nên giảm âm nó xuống một chút. Giảm tông cho đoạn này .. Xem thêm: giảm âm, giảm giọng giảm tông giọng
Làm bớt sinh động, gay gắt hoặc bạo lực; vừa phải. Ví dụ, Đó là một chút quá nhiều rouge; Tôi sẽ giảm nhẹ nó một chút, hoặc Bạn có nghĩ rằng tui nên giảm nhẹ bức thư khiếu nại này không? Thành ngữ này sử dụng giọng điệu theo nghĩa "điều chỉnh giọng điệu hoặc chất lượng của một cái gì đó," cũng như từ trái nghĩa, giọng điệu lên, có nghĩa là "làm sáng lên hoặc tăng cường." Ví dụ, Những tấm rèm này sẽ làm săn chắc cả căn phòng, hoặc Bài tập này được đánh giá là để làm săn chắc cơ tam đầu. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: xuống, giảm âm giảm âm
v. Để làm cho nội dung nào đó kém sinh động, khắc nghiệt hoặc bạo lực hơn; tiết chế điều gì đó: Chúng tui đã giảm bớt thói quen hài kịch của mình để bất làm mất lòng khán giả. Người trang trí đề xuất vật liệu màu be để làm dịu căn phòng.
. Xem thêm: xuống tone. Xem thêm:
An tone down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tone down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tone down