tip the balance Thành ngữ, tục ngữ
tip the balance
have important or decisive influence, decide His ability to speak French tipped the balance in his favor to get the job at the embassy. làm ra (tạo) sự cân bằng
Để đảo ngược sự cân bằng của một tình huống, sao cho một bên hoặc yếu tố được ưu tiên hoặc giành được lợi thế. Hai ứng cử viên gần nhau trong các cuộc thăm dò đến nỗi cả hai đều đang cạnh tranh cho một thứ gì đó sẽ làm ra (tạo) nên sự cân bằng có lợi cho họ. Tính liên kết rộng lớn lớn của các phương tiện truyền thông xã hội vừa khiến cán cân quyền lực phần nào trở lại tay của những người bình thường .. Xem thêm: cân bằng, mẹo tip tip the antithesis
Ngoài ra, tip the scale; xoay quy mô. Bù đắp sự cân bằng và do đó nghiêng về một phía hoặc kết thúc một hành động. Ví dụ, Ông cảm giác rằng hành động khẳng định vừa nghiêng về cán cân một chút nghiêng về phía các nhóm thiểu số, hoặc Vũ khí công nghệ cao mới chắc chắn vừa nghiêng về cân bằng trong Chiến tranh vùng Vịnh, hoặc Chỉ cần một sai lầm nữa sẽ xoay chuyển quy mô chống lại họ. Shakespeare vừa sử dụng cách xoay cân theo đúng nghĩa đen trong Measure for Measure (4: 2): "Bạn cân như nhau; một chiếc lông vũ sẽ làm cân." Các thành ngữ có trước boa trẻ hơn nhiều, ra đời từ nửa đầu những năm 1900. . Xem thêm: cân bằng, tip tip cho cái cân
hoặc tip cho cái cân
THÔNG THƯỜNG Nếu cái gì đó tip cho cái cân hoặc tip cho cái cân trong một tình huống mà hai kết quả có vẻ như nhau, nó sẽ làm ra (tạo) ra một kết quả xảy ra hoặc trở nên có nhiều tiềm năng hơn. Khi cuộc bầu cử đến gần, hai đảng chính xuất hiện cùng đều đến mức chỉ cần một vấn đề có thể lật ngược thế cân bằng. Nhiều năm sau, cô vẫn tin rằng chính những lời thông báo của Howe, chứ bất phải bất cứ tình yêu nào dành cho cô, cuối cùng vừa nghiêng hẳn về chuyện anh ta bỏ cô vì Lucy .. Xem thêm: cân bằng, mẹo mẹo ˈbalance / ˈscales
(cũng xoay thăng bằng) là lý do cuối cùng khiến ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra theo cách này chứ bất phải theo cách khác: Cả hai đều là những ứng cử viên rất tốt cho công chuyện nhưng cô ấy có nhiều kinh nghiệm hơn và điều đó vừa tạo nên sự cân bằng .. Xem thêm : cân bằng, Cân, đầu nhọn. Xem thêm:
An tip the balance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tip the balance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tip the balance