thrust and parry Thành ngữ, tục ngữ
thrust and parry
Idiom(s): thrust and parry
Theme: CHALLENGE
to enter into verbal combat [with someone]; to compete actively [with someone]. (From the sport of fencing. Fixed order.)
• I spent the entire afternoon thrusting and parrying with a committee of so-called experts in the field of insurance.
• I do not intend to stand here and thrust and parry with you over a simple matter like this. Let's get someone else's opinion.
advance and anticipate
Tham gia (nhà) vào một cuộc đấu khẩu với một ai đó, trong đó cả hai bên liên tục trao đổi tranh luận, châm biếm và bắt bẻ. Một đen tối chỉ đến các chuyển động của đấu kiếm, đặc biệt là đấu kiếm. Họ vừa tranh luận sôi nổi về chuyện liệu Star Wars hay Star Trek hay hơn. Họ vừa đẩy và chạy như vậy trong một giờ qua. Hai đối thủ chính trị vừa xô đẩy nhau rất khéo léo trong cuộc tranh luận đêm qua, với nhiều người cùng ý rằng bất có người chiến thắng rõ ràng .. Xem thêm: and, advance advance and anticipate
Fig. tham gia (nhà) chiến đấu bằng lời nói [với ai đó]; để cạnh tranh tích cực [với ai đó]. (Hình. Về môn thể thao đấu kiếm.) Tôi vừa dành cả buổi chiều để ném và đấu với một ủy ban gồm những chuyên gia (nhà) được gọi là chuyên gia (nhà) trong lĩnh vực bảo hiểm. Tôi bất có ý định đứng ở đây và xô đẩy và ngang ngược với bạn về một vấn đề đơn giản như thế này. Hãy lấy ý kiến của người khác .. Xem thêm: and, thrust. Xem thêm:
An thrust and parry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrust and parry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrust and parry