big lie Thành ngữ, tục ngữ
the big lie|big|big lie|lie
n., informal A major, deliberate misrepresentation of some important issue made on the assumption that a bold, gross lie is psychologically more believable than a timid, minor one. We all heard the big lie during the Watergate months. The pretense of democracy by a totalitarian regime is part of the big lie about its government. lời nói dối lớn
Một kỹ thuật tuyên truyền làm ra (tạo) ra những sự thật bị bóp méo hoặc xuyên tạc một cách thô thiển mà người ta lặp lại với sự nhiệt thành và tin tưởng đến mức công chúng coi đó là sự thật mà bất cần nghi ngờ. Tất nhiên, lời nói dối lớn vào thời (gian) điểm đó là bất kỳ ai đi lạc khỏi chương trình nghị sự của chính phủ phải là người có thiện cảm với Cộng sản. đặc biệt là khi được sử dụng như một phương tiện tuyên truyền của một chính trị gia (nhà) hoặc cơ quan quan chức .. Xem thêm: lớn, dối trá. Xem thêm:
An big lie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big lie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big lie