birds and the bees Thành ngữ, tục ngữ
birds and the bees
Idiom(s): birds and the bees
Theme: REPRODUCTION
human reproduction. (A euphemistic way of referring to human sex and reproduction. Fixed order.)
• My father tried to teach me about the birds and the bees.
• He's twenty years old and doesn't understand about the birds and the bees!
the birds and the bees|bee|bees|bird|birds|birds a
n. phr., informal The facts we should know about our birth. At various ages, in response to questions, a child can be told about the birds and the bees.
birds and the bees, the
birds and the bees, the
A euphemism for sex education, especially when taught informally. For example, It's time Father told the children about the birds and the bees. Cole Porter alluded to this expression in his witty song, “Let's Do It, Let's Fall in Love,” (1928) when he noted that birds, bees, even educated fleas fall in love. This idiom alludes to sexual behavior in animals to avoid explicit explanation of human behavior. [Second half of 1800s] chim và ong
Các bài học về tình dục, chẳng hạn như thường được dạy cho trẻ em hoặc thanh niên. Mẹ tui đã nói với tui về những con chim và những con ong sáng nay — điều đó thật đáng kinh ngạc !. Xem thêm: và ong, chim chim và ong
Euph. giới tính và sinh sản. (Xem thêm.) Cha tui đã cố gắng dạy tui về loài chim và loài ong. Anh ấy hai mươi tuổi và bất hiểu gì về chim và ong !. Xem thêm: và, ong, chim chim và ong,
Một cách nói uyển chuyển để giáo dục giới tính, đặc biệt khi được dạy bất chính thức. Ví dụ, vừa đến lúc Cha kể cho các con nghe về những con chim và con ong. Cole Porter vừa ám chỉ đến biểu hiện này trong bài hát dí dỏm của mình, "Let's Do It, Let's Fall in Love," (1928) khi ông lưu ý rằng các loài chim, ong, thậm chí cả bọ chét có học thức cũng phải lòng. Thành ngữ này đen tối chỉ hành vi tình dục ở động vật để tránh giải thích rõ ràng về hành vi của con người. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: và, chim chim và ong
Nếu bạn nói với một đứa trẻ về chim và ong, bạn giải thích cho chúng về giới tính và sinh sản có tính. Năm 16 tuổi, tui nhớ có một cuộc thảo luận khác về loài chim và loài ong với cha tôi. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng một cách hài hước. Lưu ý: Đôi khi người ta giải thích giới tính và sinh sản có tính cho trẻ em bằng cách nói cho chúng biết cách động vật sinh sản. . Xem thêm: và ong, chim chim và ong
những điều cơ bản về giới tính và sinh sản như vừa nói với một đứa trẻ. bất trang trọng. Xem thêm: and, bee, bird the bird and the ˈbees
(cổ điển hoặc hài hước) những sự thật cơ bản về tình dục và sinh sản, 'sự thật của cuộc sống', như vừa nói với trẻ em: Now that Jamie mười một tuổi, bất phải là lúc bạn nói với anh ấy về những con chim và những con ong? Xem thêm: và, ong, chim. Xem thêm:
An birds and the bees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with birds and the bees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ birds and the bees