take French leave Thành ngữ, tục ngữ
take French leave|French|French leave|leave|take
v. phr. To leave secretly; abscond. The party was so boring that we decided to take French leave. While the Smith family was in Europe, the house-sitter packed up all the silver and took French leave. See: SLIP AWAY. nghỉ phép tiếng Pháp
1. Tự mình rời đi hoặc vắng mặt tại một số đất điểm hoặc sự kiện mà bất có nghi lễ, sự cho phép hoặc thông báo. Câu chuyện chính thức là anh ấy bị ốm, nhưng tui nghĩ anh ấy chỉ đang nghỉ phép ở Pháp. Khi buổi tối trôi qua, chúng tui quyết định nghỉ phép tiếng Pháp và lên đường về nhà. Trong quân đội, để đào ngũ đơn vị của một người. Trung sĩ này đang phải đối mặt với yêu cầu của tòa án sau khi người ta phát hiện ra rằng anh ta vừa nghỉ phép ở Pháp ngay trước khi hoạt động chết người .. Xem thêm: nghỉ phép tiếng Pháp, rời đi, nghỉ phép người Pháp
thực hiện một cuộc rời đi bất báo trước hoặc trái phép. Cụm từ này bắt nguồn từ phong tục phổ biến ở Pháp vào thế kỷ 18 là rời khỏi một buổi tiệc chiêu đãi hoặc chiêu đãi mà bất chào tạm biệt chủ nhà hoặc bà chủ của bạn .. Xem thêm: tiếng Pháp, rời đi, đưa đi theo tiếng Pháp ˈleave
(Anh Anh, cổ hủ hoặc hài hước) rời bỏ công việc, nhiệm vụ, v.v. của bạn mà bất được phép; Bỏ đi mà bất nói với ai: Tôi nghĩ tui có thể nghỉ phép chiều nay và đi xem phim. Xem thêm: pháp, để lại, lấy. Xem thêm:
An take French leave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take French leave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take French leave