take a bath Thành ngữ, tục ngữ
take a bath
come to financial ruin She took a bath on the stock market last year and is afraid to invest in stocks now.
take a bath|bath|take
v. phr., informal To come to financial ruin. Boy, did we ever take a bath on that merger with Brown & Brown, Inc. đi tắm
1. Theo nghĩa đen, để tắm trong bồn tắm. A: "Hãy nhớ rằng bọn trẻ nên phải tắm tối nay." B: "Đúng, tui đang đổ đầy bồn." 2. Để tắm, bất nhất thiết phải trong bồn tắm. Tôi thực sự rất bẩn, vì vậy tui sẽ nên phải tắm trước khi chúng ta đi. Tôi sẽ chỉ đi tắm khi về đến nhà. Để trải nghiệm hoặc tích lũy một khoản lỗ tài chính lớn trong một giao dịch hoặc đầu tư. Thường được theo sau bởi "on (cái gì đó)." Hàng triệu nhà đầu tư của công ty vừa tắm khi CEO từ chức và cổ phiếu của công ty bắt đầu lao dốc. Nhiều cửa hàng bắt đầu dự trữ một số lượng lớn đồ chơi mốt phô trương, nhưng giờ họ đang tắm trên đó khi sự quan tâm của cộng cùng bốc hơi .. Xem thêm: tắm, hãy tắm (trên một cái gì đó)
Sl. để tích lũy các khoản lỗ lớn trong một giao dịch kinh doanh hoặc một khoản đầu tư. (Ám chỉ chuyện bị ướt, một từ lóng có nghĩa là "bị tính phí nặng cho một thứ gì đó.") Sally vừa tắm trên cổ phiếu mà cô ấy vừa mua. Giá của nó vừa giảm xuống bất có gì. Tôi sợ rằng tui sẽ tắm vào bất kỳ khoản đầu tư nào mà tui thực hiện .. Xem thêm: tắm, tắm tắm
Trải nghiệm tổn thất tài chính nghiêm trọng, như khi công ty đầu tư vào sản phẩm mới đó . Thành ngữ này, có nguồn gốc từ cờ bạc, chuyển chuyện tắm rửa trong bồn tắm thành "sạch sẽ" về mặt tài chính. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: tắm, tắm tắm
HÀNH TRÌNH Nếu một người hoặc một công ty đi tắm, họ sẽ mất rất nhiều trước cho một khoản đầu tư. Đây là sự thất bại của ngân hàng lớn thứ ba của Mỹ và các cổ đông của nó vừa phải tắm. Các nhà đầu tư vào công ty vừa tắm 35 triệu đô la vào công ty, công ty này vừa đi vào thủ tục phá sản cách đây 18 tháng .. Xem thêm: bath, booty tắm
bị tổn thất tài chính nặng nề. Người bán sách 1997 bất chính thức Khi cùng yên giảm giá như hiện nay, chúng ta đi tắm. Không có cách nào để thay đổi giá đủ nhanh. . Xem thêm: bath, booty booty a ˈbath
(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức, kinh doanh) mất rất nhiều tiền, ví dụ như trong một thỏa thuận kinh doanh hoặc một khoản đầu tư: Các nhà đầu tư lớn vừa bán cổ phiếu của họ trước khi giá giảm, nhưng các nhà đầu tư nhỏ vừa tắm. OPPOSITE: làm cho, v.v. trở thành trước bạc (tiền). Xem thêm: tắm, tắm đi tắm
verbSee tắm vào thứ gì đó. Xem thêm: tắm, tắm tắm
Không chính thức Để gặp tổn thất tài chính nghiêm trọng: "Các nhà đầu tư nhỏ bám vào các vấn đề mới nóng hổi vừa đi tắm ở Phố Wall" (Paul A. Samuelson) .. Xem thêm : tắm, tắm tắm, để
gặp tổn thất lớn về tài chính; cũng thất bại thảm hại. Câu nói sáo rỗng này có từ nửa đầu thế kỷ XX và bắt nguồn từ cờ bạc. Nó chuyển chuyện làm sạch của bản thân trong bồn tắm thành được làm sạch (xem phần đưa đến người vệ sinh). Nó xuất hiện trên BusinessWeek vào ngày 27 tháng 10 năm 1975: “Lợi nhuận của chúng tui sẽ bất bù đắp cho khoản trước tắm mà chúng tui đã thực hiện vào mùa thu và mùa đông năm ngoái”. Theo nghĩa khác, tờ báo của Đại học Tennessee, Daily Beacon, tuyên bố, “Như. . . Thượng nghị sĩ Robert Dole nói, GOP vừa ‘tắm’ trong các cuộc bầu cử vào Hạ viện Hoa Kỳ ”(ngày 4 tháng 11 năm 1982) .. Xem thêm: take. Xem thêm:
An take a bath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a bath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a bath