switched on Thành ngữ, tục ngữ
switched on
in tune with the latest fads, ideas and fashions His aunt is really switched on and looks much younger than her age.
switched on|switched
adj., slang 1. In tune with the latest fads, ideas, and fashions. I dig Sarah, she is really switched on. 2. Stimulated; as if under the influence of alcohol or drugs. How come you're talking so fast? Are you switched on or something? bật
1. Để kích hoạt, kết nối hoặc bắt đầu chức năng của một thứ gì đó bằng hoặc bằng công tắc nguồn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "switch" và "on". Bạn vui lòng bật máy nước nóng cho tui được không? Tôi cần bật đèn để xem đúng cách. Đảm bảo rằng bạn vừa đặt xe ở vị trí trung lập trước khi bật. Để kích hoạt hoặc bắt đầu hoạt động tự động hoặc như thể tự động. Máy tính sẽ bật ngay khi bạn di chuyển chuột. Chúng tui đã bật đèn vào lúc 8 giờ tối mỗi tối khi chúng tui đang đi nghỉ để tất cả người bất biết nhà trống. Để trở nên hoạt bát, sống động và lanh lợi, đặc biệt là đột ngột hoặc trong một thời (gian) gian ngắn. Tom hơi muộn khi bắt đầu bữa tối, nhưng anh ấy vừa chuyển sang chế độ sau khi vừa uống vài ly. Cô ấy là một người phụ nữ trầm lặng, kín đáo hầu hết thời (gian) gian, nhưng cô ấy thực sự nổi bật khi tất cả chúng tui đi khiêu vũ vào cuối tuần. Để bắt đầu tiết ra hoặc làm ra (tạo) ra thứ gì đó như thể được kết nối với nguồn điện. Trẻ mới biết đi biết cách chuyển đổi sự dễ thương sau khi nghịch ngợm để chúng bất gặp nhiều rắc rối. Tôi bất có nhiều bằng cấp như một số ứng viên khác, vì vậy tui chắc chắn sẽ phải bật tính năng thu hút trong buổi phỏng vấn .. Xem thêm: bật, chuyển bật
1. Sl. thông báo và cập nhật; với nó. Anh trai của tui đã được chuyển sang và có rất nhiều bạn bè. Tôi bất bật. Trong thực tế, tui khá buồn tẻ.
2. Sl. bị kích thích. Tôi bị kích thích bởi thể loại âm nhạc đó. Tôi chưa bao giờ bật nhạc khàn khàn .. Xem thêm: bật, chuyển bật
1. mod. thông báo và cập nhật; với nó. Anh trai của tui đã được chuyển sang và có rất nhiều bạn bè.
2. mod. bị kích thích. Tôi bất bao giờ bị bật bởi âm nhạc khàn khàn. . Xem thêm: bật, chuyển. Xem thêm:
An switched on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with switched on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ switched on