Nghĩa là gì:
sweet talk
sweet talk- danh từ
- lời tâng bốc, lời nịnh bợ
- ngoại động từ
- thuyết phục ai bằng cách tâng bốc, nịnh bợ...(để làm cái gì)
sweet talk Thành ngữ, tục ngữ
sweet talk
praise or flatter someone to get what you want My sister tried to sweet talk our father into giving her the car but he said no.
sweet talk|sweet|talk
1. n., informal Too much praise; flattery. Sometimes a girl's better judgment is overcome by sweet talk. 2. v., informal To get what you want by great praise; flatter. Polly could sweet talk her husband into anything. cuộc nói chuyện ngọt ngào
1. danh từ Lời nói nhằm xu nịnh hoặc xu nịnh ai đó. Bạn đang lãng phí hơi thở của mình — tất cả những lời nói ngọt ngào trên đời sẽ bất khiến tui thay đổi quyết định. Những đứa trẻ của chúng tui luôn cố gắng bắt chúng tui bằng những lời nói ngọt ngào khi chúng tui giận chúng. Động từ Để nói theo cách nhằm xu nịnh hoặc nịnh hót ai đó. Thường được gạch nối. Tôi bất thể tin rằng tui đã để anh ta nói chuyện ngọt ngào với tui về chuyện cho anh ta mượn xe hơi của tui vào cuối tuần. Hãy nhớ lý do tại sao bạn bỏ chuyện — đừng để họ nói ngọt ngào với bạn để ở lại! Xem thêm: ngọt ngào, nói chuyện ai đó nói chuyện ngọt ngào
Rur. để nói chuyện một cách thuyết phục với một người có nhiều lời tâng bốc. Tôi bất muốn giúp cô ấy, nhưng cô ấy vừa nói ngọt ngào với tôi. Anh ấy vừa nói chuyện ngọt ngào với cô ấy một lúc, và cuối cùng cô ấy cũng cùng ý đi khiêu vũ với anh ấy.
An sweet talk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweet talk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweet talk