sweep out of Thành ngữ, tục ngữ
sweep out of|sweep
v. phr. To leave in an impressive, majestic manner. Offended by Tim's remark, Mary swept out of the room with her head high in the air. quét sạch (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để sử dụng chuyển động quét, đặc biệt là bằng chổi hoặc chổi, để quét sạch thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó cùng một lúc. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Bạn sẽ cần quét tất cả bụi này ra khỏi máy tính trước khi bắt đầu làm chuyện với nó. Người thợ cắt tóc quét những lọn tóc ra khỏi phòng. Đẩy, kéo hoặc khiêng ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó cùng một lúc bằng một lực hoặc chuyển động liên tục. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Cơn gió giật tung những tờ giấy ra khỏi tay tui và rơi vãi khắp công viên. Trận lũ quét lớn đã cuốn những người đi bộ đường dài bất hạnh ra khỏi thung lũng. Buộc ai đó hoặc điều gì đó rời khỏi một số vị trí hoặc đất vị rất nhanh chóng, triệt để và dứt khoát. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đảng chính trị vừa bị mất quyền lực sau nhiều thất bại trong các cuộc bầu cử quốc hội trên khắp đất nước. Thất bại kinh hoàng vừa cuốn các nhà không địch năm ngoái ra khỏi vòng playoffs ngay từ vòng đầu tiên .. Xem thêm: loại bỏ, quét sạch quét ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó
và quét ai đó hoặc thứ gì đó để loại bỏ hoặc loại bỏ ai đó hoặc một cái gì đó từ một cái gì đó hoặc một số nơi. Các cử tri quét kẻ gian ra khỏi văn phòng. Chúng tui quét sạch bụi bẩn .. Xem thêm: của, ra, quét. Xem thêm:
An sweep out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweep out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweep out of