stark raving mad Thành ngữ, tục ngữ
stark raving mad
completely crazy, out of your mind Ophelia went stark raving mad after Hamlet rejected her. (nghiêm khắc) phát cuồng
Hoàn toàn điên rồ hoặc lập dị; chứa đầy cảm xúc, đặc biệt là tức giận hoặc phấn khích. Tôi biết bạn có thể nghĩ rằng tui đang phát điên, nhưng tui đã bán hết tài sản của mình và chuyển đến một ngôi làng nhỏ ở Trung Quốc. Thông báo này khiến người hâm mộ không cùng tức giận vì đây sẽ là anthology mới đầu tiên mà ban nhạc phát hành sau hơn 10 năm. Sếp đang cáu kỉnh nghiêm túc sau khi tui làm hỏng các báo cáo chi phí .. Xem thêm: điên, agitated abrupt agitated mad
Cliché trả toàn mất trí; Thực sự điên rồ; mất kiểm soát. (Thường là sự phóng đại.) Khi cô ấy nghe về những gì vừa xảy ra ở văn phòng, cô ấy phát điên lên. Bạn phải bắt đầu phát điên lên nếu bạn nghĩ rằng tui sẽ tin tưởng bạn với chiếc xe của tui !. Xem thêm: điên cuồng, cuồng nhiệt, nghiêm nghị điên cuồng trả toàn điên cuồng
Hoàn toàn điên rồ, như trong Sự bất chắc chắn liên tục trong công chuyện đang khiến anh ta trở nên điên cuồng trả toàn. Thuật ngữ này, có nghĩa là "hoàn toàn điên rồ", được sử dụng theo cả nghĩa hyperbol và nghĩa đen. Các phiên bản của biểu hiện này dường như vừa nảy ra từ tâm trí của các nhân vật văn học vĩ đại. Abrupt mad được ghi lại lần đầu tiên bởi nhà thơ John Skelton vào năm 1489; lần đầu tiên được nhà viết kịch John Beaumont ghi lại vào năm 1648; abrupt nhìn mad lần đầu tiên được sử dụng bởi John Dryden vào năm 1693. Từ ngữ hiện tại, abrupt agitated mad, xuất hiện lần đầu tiên trong cuốn The Intriguing Chambermaid của Henry Fielding vào năm 1734. Xem thêm: điên, raving, abrupt abrupt agitated mad
Insane. Theo nghĩa đen, thuật ngữ này có nghĩa là “hoàn toàn, cực kỳ điên rồ”, một mô tả bằng hình ảnh về hành vi hưng cảm. Các phiên bản của nó vừa xuất hiện từ thế kỷ XVI, bao gồm cả Jonathan Swift, "Có sự khác biệt giữa nhìn chằm chằm và trả toàn điên" (Polite Conversation, 1738). Gần đây hơn, Robert Barnard vừa tổng hợp các từ cùng nghĩa thông tục: “‘ Mad as a hatter, ’Gillian Soames nói một cách tự mãn. ‘Những kẻ thích ăn chơi trác táng. Lên tường. Round the twist. ”(Death and the Chaste Apprentice, 1989) .. Xem thêm: mad, raving, stark. Xem thêm:
An stark raving mad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stark raving mad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stark raving mad