stand up for Thành ngữ, tục ngữ
stand up for
defend against attack, fight for The citizens of the town were ready to stand up for their rights,
stick up for|stand|stand up|stand up for|stick|sti
v. To defend against attack; fight for. John always stands up for his rights. When Mary was being criticized, Jane stuck up for her.
Compare: BACK UP, GO TO BAT FOR, STAND BY, STAND ONE'S GROUND, STICK TO ONE'S GUNS, GO TO BAT FOR. ủng hộ (ai đó hoặc điều gì đó)
Để bảo vệ hoặc thể hiện sự ủng hộ của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Chúng tui sẽ bất bao giờ đạt được bất kỳ tiến bộ nào nếu chúng tui không có bất kỳ ai trong quốc hội đứng lên vì mục tiêu của chúng tôi. Cảm ơn bạn vừa đứng lên cho tui ở đó. Nó chỉ cảm giác như tất cả người chống lại tui .. Xem thêm: đứng lên, đứng lên đứng lên vì ai đó hoặc điều gì đó
để đứng về phía ai đó hoặc điều gì đó; để bênh vực ai đó hoặc điều gì đó. Tôi hy vọng bạn sẽ đứng lên cho tui nếu tất cả thứ trở nên khó khăn. Chúng ta sẽ phải đứng lên bảo vệ quyền lợi của mình vào một ngày nào đó .. Xem thêm: đứng lên, đứng lên đứng lên vì
Ngoài ra, hãy ủng hộ. Sát cánh, bênh vực, như ở Paul luôn bênh vực những gì anh ấy đánh giá là đúng, hay Ginny vừa học cách gắn bó vì gia (nhà) đình. Việc sử dụng thuật ngữ đầu tiên được ghi lại đầu tiên là của Shakespeare trong King Lear (1: 2), khi Edmund, con trai khốn cùng nạn của Gloucester, nói: "Bây giờ các vị thần, hãy đứng lên vì lũ khốn!" Biến thể thông tục được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1837.. Xem thêm: angle up, up angle up for
1. Để cùng với;phòng chốngthủ.
2. To angle up with .. Xem thêm: angle up, up. Xem thêm:
An stand up for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand up for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand up for