stall off Thành ngữ, tục ngữ
stall off
Idiom(s): stall sb or sth off
Theme: DELAY
to put off or delay someone or something.
• The sheriff is at the door. I'll stall him off while you get out the back door.
• You can stall off the sheriff, but you can't stall off justice.
dừng lại
Để tránh, trốn tránh hoặc trì hoãn giao dịch với ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gian hàng" và "tắt." A: "Nếu đó là giám đốc ngân hàng gọi cho tui về khoản thế chấp, hãy nói với cô ấy rằng tui không có nhà." B: "Bạn bất thể tiếp tục ngăn cản cô ấy mãi mãi, bạn biết đấy." Tôi vừa đình trệ cuộc điều tra trong gần một tuần, cố gắng sắp xếp các tài khoản của chúng tui trước khi kiểm toán viên đến xem xét chúng .. Xem thêm: tắt, ngăn chặn ngăn chặn ai đó hoặc điều gì đó
để đưa tắt hoặc trì hoãn ai đó hoặc điều gì đó. Cảnh sát trưởng đang ở cửa. Tôi sẽ ngăn anh ta lại trong khi bạn ra khỏi cửa sau. Bạn có thể ngăn chặn cảnh sát trưởng, nhưng bạn bất thể ngăn cản công lý .. Xem thêm: tắt, ngăn cản. Xem thêm:
An stall off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stall off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stall off