squeak by Thành ngữ, tục ngữ
squeak by
Idiom(s): squeak by (sb or sth)
Theme: MOVEMENT
just to get by someone or something. (Informal.)
• The guard was almost asleep, so I squeaked by him.
• I wasn't very well prepared for the test, and I just squeaked by.
squeak by|squeak
v. phr. 1. To barely succeed. He was so poorly prepared for his bar exam that he barely squeaked by. 2. To clear with difficulty. The entrance to the corridor in the old Italian castle was so narrow that I barely managed to squeak by it. phát ra tiếng
1. Quản lý để vượt qua hoặc di chuyển bởi ai đó hoặc điều gì đó rất khó khăn do thiếu bất gian. Tôi vừa phải kêu gào bởi hai quý ông rất to lớn này để xuống tàu. Tôi bất chắc mình có đủ chỗ để đưa xe qua khe hở, nhưng tui đã cố gắng kêu lên. Để trả thành một điều gì đó bằng cách vượt qua một số khó khăn trong assemblage tấc. Tôi nghĩ chắc chắn mình vừa trượt kỳ thi, nhưng tui đã cố gắng vượt qua với điểm D. Giấc mơ không địch của họ dường như vừa tan thành mây khói, nhưng một bàn thắng ở phút cuối vừa khiến Raiders giành được một vị trí tại Super Bowl.3. Để xoay sở để còn tại hoặc còn tại trong một biên độ rất hẹp. Thành phố này rất đắt đỏ - tui phải làm hai công chuyện chỉ để kiếm trước mỗi tháng. Chúng tui chỉ trồng đủ lương thực để gia (nhà) đình chúng tui có thể kêu lên. Hình. Để quản lý chỉ để vượt qua một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi hét lên bởi người đàn ông béo trong hành lang chỉ để thấy mình bị chặn bởi một người khác. Tôi chỉ vừa vặn kêu lên.
2. Hình. Để xoay sở chỉ để vượt qua rào cản được thay mặt bởi một người hoặc một vật, chẳng hạn như một giáo viên khó tính hoặc một kỳ kiểm tra. Judy vừa bị giáo sư Smith, người nổi tiếng về chuyện tán tỉnh học sinh, chỉ trích. Tôi vừa làm bài kiểm tra và chỉ phát ra tiếng kêu của .. Xem thêm: bằng cách, tiếng rít tiếng rít của
Ngoài ra, tiếng rít qua. Quản lý hầu như bất để vượt qua, giành chiến thắng, sống sót, hoặc tương tự, như trong Họ chỉ đang kêu gào về thu nhập của họ, hoặc Anh ta rít qua bài kiểm tra lái xe. Thành ngữ này chuyển tiếng rít theo nghĩa "hầu như bất phát ra âm thanh" thành "quản lý trong assemblage tấc." [Nửa đầu những năm 1900] Cũng xem vắt qua. . Xem thêm: bởi, cheep cheep by
v. Hầu như bất thể vượt qua, chiến thắng hoặc sống sót với ai đó hoặc thứ gì đó: Tôi vừa kêu lên bởi hiệp đầu tiên nhưng vừa thắng các trận còn lại một cách dễ dàng. Bố mẹ tui kêu trời vì thu nhập hạn chế.
. Xem thêm: do, vo chong. Xem thêm:
An squeak by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squeak by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ squeak by