stack the deck Thành ngữ, tục ngữ
stack the deck against
Idiom(s): stack the deck (against someone or something) AND stack the cards (against sb or sth)
Theme: OPPOSITION
to arrange things against someone or something. (Slang. Originally from card playing.)
• I can't get ahead at my office. Someone has stacked the cards against me.
• Do you really think that someone has stacked the deck? Isn't it just fate?
xếp chồng bài (chống lại) (ai đó hoặc cái gì đó)
Để thực hiện các thỏa thuận dẫn đến lợi thế bất công bằng đối với ai đó hoặc cái gì đó. (Giống như chuyện sửa một bộ bài có lợi cho một người trong trò chơi.) Bằng cách hẹn hò với con gái của ông chủ, Jeremy vừa xếp bộ bài chống lại phần còn lại của chúng tui để được thăng chức sớm. Tập đoàn lớn vừa bị buộc tội cố gắng xếp bộ bài bằng cách chi hàng triệu đô la để gây ảnh hưởng đến các thành viên của quốc hội.. Xem thêm: bộ bài, xếpxếp bộ bài (chống lại ai đó hoặc thứ gì đó)
và xếp quân bài (chống lại ai đó hoặc một cái gì đó) để sắp xếp tất cả thứ chống lại ai đó hoặc một cái gì đó. (Có nguồn gốc từ chuyện chơi bài; xếp bộ bài là gian lận bằng cách sắp xếp các quân bài được chia để có lợi cho một người.) Tôi bất thể thăng tiến tại vănphòng chốngcủa mình. Ai đó vừa chồng bài chống lại tôi. Bạn có thực sự nghĩ rằng ai đó vừa xếp chồng lên boong? Không phải chỉ là số mệnh sao?. Xem thêm: bộ bài, xếpxếp bộ bài
hoặc tải bộ bài
chủ yếu là NGƯỜI MỸNếu bạn xếp bộ bài hoặc chất bộ bài lên, bạn sẽ làm ra (tạo) cho ai đó hoặc thứ gì đó một lợi thế hoặc bất lợi bất công bằng. Ông Howard đang làm tất cả những gì có thể để xếp bộ bài theo hướng có lợi cho hiện trạng. Chúng tui đã phát triển một nền văn hóa mà rất khó để ăn uống lành mạnh và tập thể dục. Chúng ta tương tự như xếp bộ bài chống lại chính mình. Như bạn có thể thấy, tui đang tải bộ bài để đạt được kết quả mong muốn. Lưu ý: Bộ bài xếp chồng hoặc vừa nạp là bộ bài vừa được thay đổi trước trận đấu để làm ra (tạo) lợi thế cho một người chơi. . Xem thêm: bộ bài, bộ bàibộ bài
tv. để sắp xếp tất cả thứ một cách bí mật (an ninh) cho một kết quả mong muốn. (Từ chuyện chơi bài mà một kẻ gian lận có thể sắp xếp thứ tự các quân bài sẽ được chia cho người chơi.) Chủ tịch xếp chồng bộ bài nên tui sẽ được bổ nhiệm làm trưởng ban tài chính. . Xem thêm: bộ bài, xếp chồngxếp chồng lên nhau
Sắp xếp các vấn đề theo hướng có lợi cho mình hoặc chống lại đối thủ. Thuật ngữ này xuất hiện từ giữa những năm 1800, bắt nguồn từ chuyện chơi bài, nghĩa là bí mật (an ninh) sắp xếp một bộ bài theo trình tự để người chia bài thắng. Cũng được coi như một trò chơi với một bộ bài xếp chồng lên nhau, nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng với cả nghĩa là một thủ đoạn bất trung thực hoặc đơn giản là theo nghĩa mô tả tỷ lệ cược có lợi cho một người. Ví dụ: một tuyên bố như “Là đội chủ nhà, Đội Yêu nước đang chơi với một bộ bài xếp chồng lên nhau” chỉ có nghĩa là đội có lợi thế tự nhiên khi chơi trên một sân quen thuộc.. Xem thêm: bộ bài, bộ bài. Xem thêm:
An stack the deck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stack the deck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stack the deck