son of a bitch Thành ngữ, tục ngữ
son of a bitch
Idiom(s): son of a bitch
Theme: DIFFICULTY
a difficult task. (Informal. Use with caution.)
• This job is a son of a bitch.
• I can't do this kind of thing. It's too hard—a real son of a bitch.
son of a bitch|S.O.B.|SOB|bitch|son|sunuvabitch
also S.O.B. n. phr., vulgar, avoidable (but becoming more and more acceptable, especially if said with a positive or loving intonation). Fellow, character, guy, individual. Negatively: Get out of here you filthy, miserable sunuvabitch! Positively: So you won ten million dollars at the lottery, you lucky son of a bitch (or sunuvabitch)!
Compare: SON OF A GUN. thằng chó đẻ
1. tiếng lóng thô lỗ Một người xấu tính, khó ưa hoặc đáng khinh. Thông thường, nhưng bất phải riêng, nói về một người đàn ông. Đôi khi được viết tắt là SOB. Chồng cũ của Julie là một thằng khốn cùng nạn, bất có gì lạ khi cô ấy vừa ly hôn với anh ta. Đôi khi anh ta có thể là một tên khốn cùng thực sự, nhưng anh ta vừa hoàn thành công việc. Những tên khốn cùng đó vừa ăn cắp đồ của chúng ta. tiếng lóng thô lỗ Một người được coi là táo bạo, tinh quái hoặc cứng rắn. Thường được sử dụng như một biểu hiện nhấn mạnh của tình cảm. Thông thường, nhưng bất phải riêng, nói về một người đàn ông. Đôi khi được viết tắt là SOB. Tên khốn cùng đó thực sự vừa giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cần nó! Tôi bất thể tin được rằng tên khốn cùng may mắn đó lại thắng kiện! Anh bạn, Karen là một tên khốn cùng khó ưa. Cô ấy chỉ khâu những mũi của riêng mình! 3. tiếng lóng thô lỗ Một đối tượng hoặc nhiệm vụ đặc biệt có vấn đề. Đôi khi được viết tắt là SOB. Xe của tui bị hỏng, và tui không thể tìm ra cách sửa chữa thằng khốn cùng nạn! Dự án này đang trở thành một tên khốn cùng thực sự. tiếng lóng thô lỗ Một câu nói thể hiện sự tức giận, ghê tởm hoặc mất tinh thần. Đồ khốn! Xe của tui đã được kéo! Máy tính của tui lại gặp sự cố — thằng chó đẻ !. Xem thêm: chó cái, của, con trai con trai của chó cái
1. Inf. một người rất kinh khủng. (Sử dụng một cách thận trọng. Thường nhằm mục đích xúc phạm mạnh mẽ. Không bao giờ được sử dụng tùy tiện.) Bill gọi Bob là thằng chó đẻ, và Bob vừa đấm vào mặt Bill. Thằng này đúng là thằng khốn cùng nạn. Anh ta đối xử với tất cả tất cả người thối nát.
2. Inf. một điều không ích. Chiếc xe này là một thằng khốn cùng nạn. Nó sẽ bất bao giờ bắt đầu khi trời lạnh. Con đường cũ gập ghềnh này cần được trải nhựa. Đó là một tên khốn cùng thực sự.
3. Inf. Một nhiệm vụ khó khăn. Công chuyện này là một thằng khốn cùng nạn. Tôi bất thể làm điều này. Khó quá — một thằng khốn cùng thật .. Xem thêm: bitch, of, son son of a allegation
Ngoài ra, SOB; con trai của một khẩu súng. Một cá nhân xấu tính, bất đồng, như ở Anh ấy bị coi là thằng khốn cùng nạn nhất trong ngành, hay Anh ấy hết mực chiều chuộng cô ấy? Đúng là một SOB, hoặc Anh ta là một kẻ cầm súng thực sự khi nói đến chuyện nợ trước của bạn. Thuật ngữ đầu tiên trong số những thuật ngữ này, gọi một người đàn ông là con trai của một con chó cái, có từ đầu những năm 1300 và được coi là thô tục đến mức làm nảy sinh hai biến thể, cả hai đều là cách viết tắt của từ ngữ. Biến thể đầu tiên, tên viết tắt, ra đời từ Thế chiến thứ nhất, biến thể thứ hai, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1708, vừa làm nảy sinh lý thuyết ban đầu được áp dụng cho các bé trai sinh ra trên biển (trong những ngày phụ nữ đi cùng chồng trong những chuyến đi dài). Lời giải thích có vẻ khó xảy ra, đặc biệt là vì có lẽ một số trẻ sơ sinh là con gái. Nó cũng từng có nghĩa là đứa con hoang của một người lính (hay "súng"). Tuy nhiên, có lẽ hơn cả, son of a gun phát triển đơn giản như một cách nói uyển chuyển trong thuật ngữ đầu tiên và hấp dẫn vì vần điệu của nó. Cả nó và con chó cái cũng được đặtcoi nhưnhững từ nối thể hiện sự ngạc nhiên, kinh ngạc, ghê tởm hoặc thất vọng, như trong Con trai của một con chó cái! Tôi bị mất vé, nếu bất tôi sẽ trở thành một tay súng! Đó phải là thống đốc. . Xem thêm: bitch, of, son a / the ˌson of a ˈbitch
(đặc biệt là SOB trong tiếng Anh Mỹ) (cấm kỵ, tiếng lóng) một cách xúc phạm để chỉ một người mà bạn đánh giá là xấu hoặc rất khó chịu: Đó là tên khốn cùng đã lấy trộm xe của tui !. Xem thêm: chó cái, của, con trai con trai của chó cái
1. N. một kẻ đáng khinh, thường là nam giới. (Thô lỗ và xúc phạm. SOB viết tắt.) Nói thằng khốn cùng đó biến khỏi đây, nhưng phải nhanh.
2. N. bạn cũ. (Được sử dụng giữa những người bạn cùng hành thân thiết của nam giới.) Bạn vừa giữ mình ở đâu, đồ khốn?
3. cảm thán. Khỉ thật! (Thường bị phản đối. Thường là Đồ chó đẻ!) Con trai của một con chó cái! Tôi thậm chí còn bất nhìn thấy chiếc xe đó được kéo ra. . Xem thêm: chó cái, của, con trai. Xem thêm: