sold on Thành ngữ, tục ngữ
sold on
believe in, convinced of I'm sold on this new herbal drink. It gives me energy.
sold on|sold
adj. Approving of; well disposed toward; convinced of the value of.
When Japanese cars first appeared on the market Andy was hesitant to drive one but now he is sold on them.
sold on, be
sold on, be see
sell someone on.
bán (một) trên (một cái gì đó)
Để thuyết phục hoặc thuyết phục một người làm điều gì đó hoặc chấp nhận một số kế hoạch hoặc ý tưởng. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi bất thể tin rằng anh ta vừa bán tui cho một trong những kế hoạch được nâng cấp thương hiệu khác của anh ta. Tôi chỉ bất thích cách các lớn lý dịch vụ khách hàng của họ cố gắng bán cho bạn theo các chính sách bổ articulate hoặc các gói đắt hơn — đó là công chuyện của nhóm bán hàng. Tôi vừa không bán ý tưởng cho đến khi họ chỉ cho tui chính xác cách họ dự định tiêu trước .. Xem thêm: bán trên, bán
bán trên
Để bán thứ gì đó, đặc biệt là thứ mà bạn vừa mua hoặc đến gần đây sở hữu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sell" và "on." Tôi quyết định bán trên máy tính mà công ty vừa cung cấp cho tui để giúp trả trước cho một mô hình mới hơn. Chúng tui mua số lượng lớn các mặt hàng từ Trung Quốc với giá chiết khấu, sau đó bán riêng lẻ để kiếm lời .. Xem thêm: trên, bán
được bán trên (cái gì đó)
Hoàn toàn tin tưởng hoặc bị thuyết phục về của ai đó hoặc cái gì đó của Khả năng còn tại, tính xác thực, tính thích hợp, kỹ năng, v.v. Tôi bất biết, kế hoạch này vẫn có vẻ khá rủi ro đối với tui — tui chưa bán nó. Sau khi xem bài thuyết trình, tui đã bán khoản đầu tư này — hãy bắt đầu! A: "Bạn nghĩ gì về bộ tứ vệ mới?" B: "Anh ấy là người được đánh giá là hay nhất giải đấu, nhưng tui vẫn chưa bán anh ấy.". Xem thêm: trên, vừa bán
vừa bán cho ai đó hoặc một cái gì đó
bị thuyết phục về giá trị của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi vẫn chưa bán ý tưởng của bạn. Đám đông vừa bán tín bán nghi về Gary. Không điều gì anh ấy vừa làm hoặc có thể làm sẽ làm nguội lòng nhiệt tình của họ .. Xem thêm: on, sell. Xem thêm: