silly season Thành ngữ, tục ngữ
silly season
Idiom(s): silly season
Theme: TIME
the time of year, usually late in the summer, when there is a lack of important news and newspapers contain articles about unimportant or trivial things instead.
• It must be the silly season. There's a story here about peculiarly shaped potatoes.
• There's a piece on the front page about people with big feet. Talk about the silly season!
mùa ngớ ngẩn
Khoảng thời (gian) gian mà các tờ báo đưa tin về những tin bài phù phiếm hoặc ít nghiêm trọng hơn, thường là vào mùa hè khi có ít chủ đề hơn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi thậm chí bất mua báo trong mùa ngớ ngẩn vì bất có gì đáng đọc. Bạn biết đấy là mùa ngớ ngẩn khi nhiệm vụ của bạn là che rạp xiếc .. Xem thêm: mùa ngớ ngẩn mùa ngớ ngẩn
những tháng 8, 9 được coi là thời (gian) điểm mà các tờ báo hay đăng tin vặt vì một thiếu tin tức quan trọng. chủ yếu là người Anh Khái niệm và cụm từ này có từ giữa thế kỷ 19. Vào mùa hè cao điểm, London thời (gian) Victoria bị bỏ hoang bởi những người giàu có và quan trọng trong thời (gian) kỳ mà Quốc hội và các tòa án luật đang nghỉ giải lao .. Xem thêm: mùa, ngớ ngẩn mùa asinine
(tiếng Anh thuộc Anh) thời (gian) gian, thường là vào mùa hè, khi các tờ báo đầy rẫy những câu chuyện bất quan trọng vì có rất ít tin tức nghiêm túc. Xem thêm: mùa, ngớ ngẩn. Xem thêm:
An silly season idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with silly season, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ silly season