sign on the dotted line Thành ngữ, tục ngữ
sign on the dotted line
Idiom(s): sign on the dotted line
Theme: LEGAL
to place one's signature on a contract or other important paper.
• This agreement isn't properly concluded until we both sign on the dotted line.
• Here are the papers for the purchase of your car. As soon as you sign on the dotted line, that beautiful, shiny automobile will be all yours!
sign on the dotted line|dotted line|line|sign
v. phr. To attach one's signature on an important document, such as a contract, a bill of sales, etc. The seller said to the buyer, "All you need to do is sign on the dotted line." ký vào dòng chấm
Để đưa ra thỏa thuận hoặc cùng ý chính thức của một người bằng cách ký vào một văn bản hợp cùng ràng buộc về mặt pháp lý. Chúng tui đã chấp thuận cho bạn một khoản vay 10.000 đô la. Bạn chỉ cần đăng nhập vào dòng chấm và chúng tui sẽ chuyển trước vào tài khoản của bạn. Hãy nhớ đọc tất cả bản in đẹp trước khi bạn ký trên dòng chấm .. Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, dấu dấu trên dòng chấm
1. Lít để chỉ ra sự cùng ý hoặc cùng ý của một người bằng cách đặt chữ ký của một người trên một dòng đặc biệt được cung cấp cho mục đích đó. (Đường có thể liền nét hoặc có dấu chấm.) Tôi vừa đồng ý với hợp đồng, nhưng tui vẫn chưa ký vào đường chấm. Khi bạn vừa ký vào dòng chấm, vui lòng gọi cho tôi.
2. Hình. Để chỉ ra sự cùng ý của một người với một cái gì đó. Được chứ. Tôi cùng ý với các điều khoản của bạn. Tôi sẽ ký vào dòng chấm. Anh ấy đang có ý nghĩ thuận lợi về chuyện đi cùng chúng tui đến Canada, nhưng cuối cùng anh ấy vẫn chưa ký .. Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, ký ký vào dòng chấm
Đồng ý chính thức hoặc trả toàn, như trong Thỏa thuận chỉ là về cố định; tất cả những gì họ phải làm là ký tên trên đường chấm. Thành ngữ này dùng để chỉ đường đứt đoạn thường xuất hiện ở cuối văn bản pháp luật, cho biết vị trí cho chữ ký của một người. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, ký ký trên dòng chấm
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ký trên dòng chấm, bạn chính thức cùng ý với điều gì đó bằng cách ký vào một văn bản chính thức. Sau khi bạn ký vào dòng chấm, bạn vừa cam kết với tài sản đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó ký tên trên đường dây. Anh ấy vừa ký vào dòng và chỉ có thể tự trách mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về tên của ai đó trên đường chấm hoặc chữ ký trên đường chấm. Anh ta cũng đến gặp Betty, góa phụ của Malcolm; he charge her name on the dotted band .. Xem thêm: dot, line, on, assurance on the dotted band
cùng ý chính thức. 1921 P. G. Wodehouse Indiscretions of Archie Tôi vừa nói chuyện với anh ấy như một người bạn cũ này với một người bạn cũ khác… và anh ấy vừa hát một vài ô nhịp từ ‘Rigoletto’, và ký vào dòng chấm. . Xem thêm: dấu chấm, dòng, trên, ký ký trên dấu chấm ˈline
(không chính thức) ký tên của bạn ở cuối hợp cùng và do đó cùng ý với một thỏa thuận, v.v.: Công chuyện không phải là của tui cho đến khi Tôi vừa ký trên dòng chấm .. Xem thêm: dấu chấm, dòng, bật, ký ký trên dòng chấm, để
Để cho biết một người chấp nhận trả toàn các điều khoản được đưa ra. Đường chấm chấm được đề cập thường được sử dụng trên các tài liệu chính thức để chỉ ra vị trí cho chữ ký của một người. Thuật ngữ này có từ đầu những năm 1900. P. G. Wodehouse vừa sử dụng nó trong Indiscretions of Archie, (1921): “Ông ấy hát một vài ô nhịp từ‘ Rigoletto ’và ký tên trên đường chấm chấm.”. Xem thêm: dấu chấm, dấu vào, dấu. Xem thêm:
An sign on the dotted line idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sign on the dotted line, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sign on the dotted line