silent majority Thành ngữ, tục ngữ
silent majority|majority|silent
n., informal The large majority of people who, unlike the militants, do not make their political and social views known by marching and demonstrating and who, presumably, can swing an election one way or the other. Sidney Miltner is a member of the silent majority.
silent majority
silent majority
A group that makes up a majority of voters but does not widely express its views through marches or demonstrations. For example, They thought they had a convincing case, but they hadn't counted on the silent majority. This idiom was first recorded in 1874 but gained currency in the 1960s, when President Richard Nixon claimed that his policies were supported by a majority of citizens who did not bother to make their views known. (nhiều) đa số im lặng
Đa số những người giữ một ý kiến nhất định nhưng bất công khai. Mặc dù các cuộc thăm dò cho thấy người mới sẽ bị đánh bại trong cuộc bầu cử, nhưng (nhiều) đa số im lặng dường như muốn cô ấy tại vị .. Xem thêm: (nhiều) đa số, im lặng (nhiều) đa số im lặng
Một nhóm chiếm (nhiều) đa số cử tri nhưng bất bày tỏ rộng lớn rãi quan điểm của mình thông qua các cuộc tuần hành hoặc biểu tình. Ví dụ, họ nghĩ rằng họ có một trường hợp thuyết phục, nhưng họ vừa không tính đến số đông im lặng. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1874 nhưng vừa trở thành trước tệ vào những năm 1960, khi Tổng thống Richard Nixon tuyên bố rằng các chính sách của ông được (nhiều) đa số công dân ủng hộ, những người bất bận tâm đến quan điểm của họ. . Xem thêm: (nhiều) đa số, im lặng (nhiều) đa số im lặng
Đa số im lặng trong một nước hoặc một nhóm là một nhóm lớn những người bất bày tỏ ý kiến của mình một cách công khai. Nếu anh ấy nói về (nhiều) đa số im lặng ủng hộ điều này, tui nghĩ anh ấy vừa nhầm. Khả năng phán đoán kém liên tục của ông là một nguồn quan tâm sâu sắc đối với (nhiều) đa số đảng viên thầm lặng. Cụm từ này lần đầu tiên được liên kết đặc biệt với Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon, người vừa tuyên bố trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1968 của mình để nói lên phân đoạn xã hội này. 1998 Spectator Các nhà báo chuyên mục có tư duy độc lập tuyên bố rằng (nhiều) đa số im lặng chán ghét Di aberration và có thể họ vừa đúng. . Xem thêm: (nhiều) đa số, im lặng lớn đa số im lặng
số lượng lớn người dân trong một nước có suy nghĩ tương tự nhau, nhưng bất bày tỏ quan điểm của mình một cách công khai: Chính phủ đang kêu gọi (nhiều) đa số im lặng ủng hộ Chính sách đối ngoại của nó.Tổng thống Hoa Kỳ, Richard Nixon, vừa sử dụng cụm từ này trong Chiến tranh Việt Nam .. Xem thêm: (nhiều) đa số, im lặng. Xem thêm:
An silent majority idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with silent majority, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ silent majority