shuffle off Thành ngữ, tục ngữ
shuffle off
try to rid oneself of responsibility for sth.by passing it onto sb.else推卸;摆脱
Although he had made the mistake himself,he tried to shuffle the blame off onto his son.尽管是他自己犯了错,但他企图把罪责推到儿子身上。
He shuffled off his old friends when he became famous.他成名以后就抛弃了老朋友。
shuffle off this mortal coil
Idiom(s): shuffle off this mortal coil
Theme: DAYDREAM
to die. (Often jocular or formal euphemism. Not often used in consoling someone.)
• Cousin Fred shuffled off this mortal coil after drinking a jug full of rat poison.
• When I shuffle off this mortal coil, I want to go out in style—bells, flowers, and a long, boring funeral.
ngẫu nhiên
1. Theo nghĩa đen, rời đi hoặc khởi hành trong khi kéo hoặc trượt chân của một người. Đứa trẻ bỏ chạy tán loạn sau khi bị bố mẹ mắng. Tất cả chúng tui trở lại bàn làm chuyện của mình sau khi kết thúc giờ nghỉ trưa. Để rời đi hoặc khởi hành, đặc biệt là từ từ, dần dần hoặc miễn cưỡng. Bữa tiệc kéo dài đến đêm, và tất cả người vẫn chưa bắt đầu xáo trộn cho đến gần bình minh. Cô sinh viên chán nản lê bước ra khỏi lớp sau khi biết mình bị điểm D trong bài kiểm tra của mình.3. Để loại bỏ, loại bỏ hoặc thoái thác một thứ gì đó của bản thân, đặc biệt là một cách vội vàng hoặc lảng tránh. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shuffle" và "off", trong trường hợp đó, nó thường được theo sau bởi "(on) to (someone or something)." Chính trị gia (nhà) này vừa xáo trộn các khoản đầu tư của mình vào công ty để tránh bị công chúng nhận thức về tham nhũng. Chúng tui đã chuyển những nhiệm vụ này cho các nhóm nhỏ hơn của chúng tui để cho phép các nhóm lớn hơn của chúng tui tập trung vào các dự án quan trọng hơn của chúng tôi. Để trốn tránh, trốn tránh hoặc bỏ bê một điều gì đó, đặc biệt là một số nhiệm vụ hoặc trách nhiệm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shuffle" và "off", trong trường hợp đó, nó thường được theo sau bởi "(on) to (someone or something)." Tất cả chúng tui tan học trong ngày và bắt chuyến tàu đến Đảo Coney. Sự chuyện được đưa ra là Bill vừa xáo trộn các báo cáo của mình cho thư ký của mình để anh ta có thể đi uống rượu .. Xem thêm: off, drag drag off
1. Loại bỏ, hành động lảng tránh, như trong Họ vừa cố gắng trả lời các câu hỏi của công chúng về sự an toàn của máy bay của họ. Cách sử dụng này, có từ khoảng năm 1600, cũng xuất hiện trong đoạn ngẫu nhiên được trích dẫn trong cuộn dây sinh hi sinh này, từ Hamlet của Shakespeare (3: 1), nơi nó có nghĩa là "được giải thoát khỏi sự hỗn loạn của cuộc sống", tức là "chết".
2. Di chuyển ra xa một cách miễn cưỡng, lê đôi chân của một người, như trong Những người tù nhân vừa chuyển sang rõ hơn công chuyện của họ. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: tắt, xáo trộn xáo trộn
v.
1. Đi với những bước trượt ngắn, bất hoặc hầu như bất nhấc chân lên được: Những đứa trẻ đang buồn ngủ lăn ra giường.
2. Rời đi; khởi hành: Về cuối buổi tối, khách lần lượt rời đi.
3. Để loại bỏ bản thân của một cái gì đó; vứt bỏ hoặc di dời một thứ gì đó: Tôi vừa không thể giải quyết sự bối rối của mình. Chương trình máy tính tự động xáo trộn các tệp vừa lỗi thời (gian) sang một đĩa khác.
4. Để trốn tránh hoặc trốn tránh một điều gì đó, chẳng hạn như trách nhiệm: Anh ta trốn tránh trách nhiệm của mình và đi đến bãi biển. Cô ấy xáo trộn công chuyện của mình cho người khác vì cô ấy bất được khỏe.
. Xem thêm: off, shuffle. Xem thêm:
An shuffle off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shuffle off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shuffle off