show around Thành ngữ, tục ngữ
show around|show
v. phr. To act as a host or guide to someone; to show newly arrived people or strangers what's what and where. When Gordon and Rose arrived in Hawaii for the first time, their host showed them around the islands. hiển thị (ai đó hoặc cái gì đó) xung quanh
1. Để giới thiệu và chỉ dẫn một người nào đó qua một số nơi. Đây là nơi bạn sẽ làm việc, nhưng hãy để tui chỉ cho bạn xung quanh phần còn lại của tòa nhà. Chị gái tui từ Mỹ đến thăm nên tui sẽ đưa chị ấy đi xem. Để hiển thị một cái gì đó cho nhiều người khác nhau. Anh ấy chưa bao giờ nghĩ ai đó sẽ đánh cắp ý tưởng của mình khi anh ấy bắt đầu thể hiện nó xung quanh. Tôi sẽ trưng bày các bức tranh của mình đến cácphòng chốngtrưng bày nghệ thuật khác nhau vào cuối tuần .. Xem thêm: xung quanh, appearance appearance addition about (some place)
để cho ai đó tham quan đất điểm. Tôi rất vui vì bạn vừa đến làm chuyện ở đây. Hãy để tui chỉ cho bạn xung quanh để bạn biết tất cả thứ đang ở đâu. Chào mừng đến với thị trấn của chúng tôi. Ngay sau khi bạn mở gói, tui sẽ có người chỉ cho bạn xung quanh .. Xem thêm: xung quanh, appearance appearance xung quanh
v. Để giới thiệu một người nào đó về một số đất điểm bằng cách đến thăm các đất điểm khác nhau: Nhân viên bất động sản vừa chỉ cho chúng tui xung quanh ngôi nhà. Người chỉ dẫn đã chỉ cho chúng tui xung quanh khu vực cũ của thành phố.
. Xem thêm: xung quanh, hiển thị. Xem thêm:
An show around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show around