shoulder to cry on Thành ngữ, tục ngữ
shoulder to cry on|cry|lean|shoulder|shoulder to l
n. phr. A sympathetic person who is willing to listen to one's complaints and troubles. When Ken left her, Donna needed a shoulder to lean on, and Bob was right there to fill the role. bờ vai để khóc
Một người cung cấp sự an ủi cho người khác trong thời (gian) gian khó khăn. Janine cần một bờ vai để khóc sau khi cô ấy mất việc, nên cô ấy vừa đến căn hộ của tui .. Xem thêm: khóc, trên vai một bờ vai để khóc
THÔNG THƯỜNG Một bờ vai để khóc là ai đó người thông cảm với bạn khi bạn buồn và lắng nghe khi bạn nói về vấn đề của bạn. Đối với nhiều bà mẹ mới sinh, khách thăm khám sức khỏe là bờ vai trả hảo để bạn phải khóc khi tất cả trở nên quá nhiều. Nếu bạn cần một bờ vai để khóc, bạn biết tui đang ở đâu. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người khóc trên vai người khác. Anh vừa để chị khóc trên vai anh khi mẹ mất, nhận cuộc gọi của mẹ lúc nửa đêm .. Xem thêm: khóc trên vai một bờ vai để khóc
một ai đó lắng nghe cùng cảm với người khác vấn đề của một người .. Xem thêm: khóc, hãy phụ thuộc vào một bờ vai để ˈcố gắng
một người lắng nghe những rắc rối của bạn và thông cảm và hi sinh tế: Khi bạn chán nản, bạn cần một bờ vai để khóc .. Xem thêm: khóc, trên, vai. Xem thêm:
An shoulder to cry on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoulder to cry on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoulder to cry on