show one's colors Thành ngữ, tục ngữ
show one's colors|color|colors|show
v. phr. 1. To show what you are really like.
We thought Toby was timid, but he showed his colors when he rescued the ponies from the burning barn. 2. To make known what you think or plan to do.
Mr. Ryder is afraid that he will lose the election if he shows his colors on civil rights. We would not help Jim until he showed his colors.
show one's colors
show one's colors see under
false colors; also
show one's true colors.
hiển thị (của một người) (đúng) màu sắc
Để tiết lộ những gì một người thực sự tin tưởng, suy nghĩ hoặc muốn; để hành động phù hợp với tính cách, tính khí hoặc tính cách thực của một người. Dave nói rằng anh ấy chỉ muốn thỏa thuận này vì nó là lợi ích tốt nhất của công ty, nhưng anh ấy vừa thể hiện bản lĩnh của mình một khi anh ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ bất nhận được bất kỳ khoản hoa hồng đặc biệt nào cho những nỗ lực của mình. Chỉ trong thời (gian) điểm khủng hoảng, bạn bè của bạn mới thực sự thể hiện màu sắc của họ .. Xem thêm: màu sắc, hiển thị
hiển thị màu sắc của một người
xem dưới màu sắc giả tạo; cũng hiển thị màu sắc thực sự của một người. . Xem thêm: màu sắc, hiển thị. Xem thêm: