sharp as a tack Thành ngữ, tục ngữ
sharp as a tack
quick to understand, able to think quickly He may be 85, but he's sharp as a tack - plays chess every day.
sharp as a tack|sharp|tack
adj. phr. 1. Very neatly and stylishly dressed That new boy always looks sharp as a tack in class. 2. Very intelligent; smart; quick-witted. Tom is sharp as a tack; he got 100 on every test. (as) sắc bén như một cú đánh bóng
Thông minh và nhanh trí. Ted rất nhạy bén, vì vậy anh ấy sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này. Tất nhiên Ellen là thủ khoa của chúng tui — cô ấy sắc như dao .. Xem thêm: sắc bén, tack sắc như dao
Ngoài ra, sắc như dao cạo. Cấp tính về mặt tinh thần. Ví dụ, Cô ấy rất hóm hỉnh - cô ấy rất nhạy bén. Những mô phỏng này cũng được sử dụng theo nghĩa đen để có nghĩa là "có một lưỡi cắt sắc bén" và vừa thay thế phần lớn sự sắc bén trước đó như một cái kim hoặc cái gai. Những chiếc đầu tiên có từ khoảng năm 1900, biến thể từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: sắc bén, tack (as) sắc bén như một con tack
(tiếng Anh Mỹ) thông minh với đầu óc nhanh nhẹn và hoạt bát: Bà tui đã 85 nhưng vẫn sắc như đinh đóng cột. hoặc ghim .. Xem thêm: sắc bén, tack sắc như một cái đinh
Đặc biệt sắc bén hoặc cắt; ngoài ra, tâm thần cấp tính. Sự ví von này vừa thay thế phần lớn những thứ sắc bén trước đó như dao cạo, kim, giấm và gai, có niên lớn cuối cùng từ thế kỷ 15 và xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1670 của John Ray. Câu nói sáo rỗng hiện tại xuất hiện từ cuối thế kỷ 19 hoặc đầu thế kỷ 20 và xuất hiện trên tạp chí Dialect Notes năm 1912: “Họ sẽ bất đánh lừa anh ta; anh ấy sắc bén như những cú đánh bóng. ”. Xem thêm: sharp, tack. Xem thêm:
An sharp as a tack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sharp as a tack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sharp as a tack