shake up Thành ngữ, tục ngữ
shake up
change the command or leadership of something The president decided to shake up top management in order to bring new energy into the organization.
shake things up|a shake up
to change things a lot: "The government are having a shake up of their education policies."
all shook up|all|shake up|shook up
adj., slang In a state of great emotional upheaval; disturbed; agitated. What are you so shook up about?
shake up|shake
v., informal To bother; worry; disturb. The notice about a cut in pay shook up everybody in the office. rung chuyển
Việc tổ chức lại rất lớn hoặc mạnh mẽ chuyện quản lý hoặc điều hành trong một công ty, cơ quan, bộ phận, v.v., đặc biệt là dẫn đến chuyện sa thải những người khỏi chức vụ hoặc chuyện làm của họ. Đôi khi được gạch nối. Nhiều người lo sợ rằng sự thay đổi này sẽ dẫn đến chuyện bộ phận này bất còn hoạt động hiệu quả như trước nữa. Công ty này cần có một sự thay đổi lớn nếu muốn trụ vững trong nền kinh tế ngày nay. rung chuyển
n. một tổ chức lại. Sau một lần rung chuyển như chúng ta vừa trải qua, tất cả người đều có chút khó chịu. Xem thêm:
An shake up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shake up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shake up