run against Thành ngữ, tục ngữ
run against
1.hit with a quick movement猛撞
The horse hurt its knee by running against the fence.马撞在围栏上,伤了膝盖。
Driving in a hurry he ran his car against a tree.由于开得太急,他把汽车撞到一棵树上去了。
While walking along the sidewalk,he was so absorbed in thought that he ran against a passerby.他走在人行道上时,全神贯注地想心事,以致和一个过路人撞了个满怀。
2.meet accidentally 偶遇
I ran against an old friend in the street.我在街上偶遇一位老友。
3.be unfavorable to;disfavor对…不利
Time is now running against us in this affair.在这件事上时间于我们不利。
Fortune seems to run against me.命运似乎与我作对。
She never does anything that would run against the interests of the collective.她从不会做任何损害集体利益的事情。
4. compete with by running in a race ;compete with for an elected office与…赛跑;与…竞选
She is prepared to run against the world's best runners.她准备同世界上最优秀的赛跑选手比赛。
Roosevelt ran against Hoover in 1932.1932年罗斯福同胡佛竞选美国总统。 chống lại (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để cạnh tranh với ai đó hoặc cái gì đó. Thiết kế điện thoại của họ là một sự thay thế thực sự tuyệt cú vời cho hai hệ điều hành nổi trội, nhưng tui không biết làm thế nào họ có thể chống lại các tập đoàn lớn như vậy. Anh ấy thực sự đang tranh cử với một người bạn cũ thời (gian) trung học trong cuộc bầu cử thị trưởng. Để chống lại, chống lại hoặc làm chuyện chống lại ai đó hoặc điều gì đó. Các hành động của cựu CEO đi ngược lại tất cả thứ mà công ty này lớn diện. Chính sách mới nhất của thống đốc đang chống lại một phần lớn cử tri vừa đưa ông vào chức vụ .. Xem thêm: chạy chạy chống lại ai đó
để cạnh tranh với ai đó cho chức vụ bầu cử. Eisenhower chống lại Adlai Stevenson vào năm 1952. Không nhiều người chống lại một người đương nhiệm .. Xem thêm: chạy chống lại
1. Ngoài ra, chạy ngược lại hoặc chạy vào. Gặp phải một điều gì đó, đặc biệt là một khó khăn, bất ngờ. Ví dụ: Chúng tui không biết mình sẽ chống lại quá nhiều sự phản đối, hoặc Anh ấy gặp rắc rối với thuế của mình. [Cuối những năm 1300]
2. Làm chuyện chống lại, như trong tình cảm của Công chúng chống lại cô ấy. [Cuối những năm 1300]
3. Phản đối chức vụ bầu cử, như ở Susan quyết định tranh cử với một người đương nhiệm rất nổi tiếng. Cách sử dụng này là một ứng dụng nghĩa bóng của chuyện chạy theo lối mòn. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: chạy chạy chống lại
v.
1. Để làm chuyện chống lại một cái gì đó hoặc một người nào đó; phản đối điều gì đó hoặc ai đó: Các chính sách của công ty đang chống lại dư luận.
2. Để cạnh tranh với ai đó cho một vị trí được bầu chọn: Tôi dự định tranh cử với đối thủ cũ của mình trong cuộc bầu cử.
3. Gặp phải một số trở ngại bất ngờ: Nhà thầu vừa gặp một số khó khăn để cố gắng trả thành dự án.
. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An run against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run against