rub up against Thành ngữ, tục ngữ
rub up against
1. rub against sth.in passing擦上;相磨擦
Look at the spot on your skirt!You must have rubbed up against wet paint somewhere看看你裙子上的脏斑!你一定是在什么地方碰上没干的油漆了。
2.meet or come into contact with by accident 偶然相遇
You occasionally rub up against most interesting people in unlikely Places.有时在意想不到的地方会遇上很有趣的人。
rub up against|rub|rub up
v. phr. To come into contact with. In that business one naturally has to rub up against all kinds of people. cọ xát với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, là ấn vào người nào đó hoặc vật gì đó và chà xát lên họ hoặc vật đó. Cô gái mà tui bắt đầu hẹn hò có một con chó hay cọ vào người tui bất cứ khi nào tui đến nhà cô ấy. Con voi bắt đầu cọ sát vào chiếc xe auto của chúng tôi, khiến tui lo lắng rằng nó sẽ lật nhào chúng tôi. Anh ấy cọ vào gốc cây để gãi ngứa trên lưng. Xung đột với ai đó hoặc điều gì đó. Chúng tui đã phải đối mặt với rất nhiều băng đỏ quan liêu khi chúng tui cố gắng mở rộng lớn hoạt động kinh doanh của mình sang Đông Nam Á. Thượng nghị sĩ mới vừa đưa ra quan điểm phá vỡ hiện trạng trong chính trị, vì vậy bất có gì ngạc nhiên khi bà ấy cọ xát với một số chính trị gia (nhà) lâu đời hơn trong Quốc hội .. Xem thêm: chà, up. Xem thêm:
An rub up against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub up against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub up against