rough and ready Thành ngữ, tục ngữ
rough and ready
strong and willing, a game one For the oil-well crews, we need people who are rough and ready. (một chút / một chút) thô và sẵn sàng
1. Không bóng bẩy, bất hoàn hảo hoặc bất đẹp đẽ, nhưng nhìn chung có thể hoặc sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động. Video này hơi thô và vừa sẵn sàng, nhưng nó khá gần với những gì chúng tui muốn thành phẩm trông như thế nào. Chiếc xe tải cũ này hơi thô và sẵn sàng, nhưng nó vẫn là chiếc xe đáng tin cậy nhất mà tui sở hữu. Hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, tác phong,… Những người công nhân giàn khoan dầu hơi thô bạo và sẵn sàng, nhưng họ là những người tốt, mỗi người một việc. Vâng, quán ăn hơi thô và sẵn sàng, nhưng tui nghĩ đó là điều làm ra (tạo) nên sức hấp dẫn của nó .. Xem thêm: và, nhỏ, sẵn sàng, thô thô và sẵn sàng
1. mạnh mẽ, năng động và sẵn sàng cho bất cứ điều gì. John bất hẳn là người thô lỗ và sẵn sàng, nhưng anh ấy là một vận động viên vừa phải. Ralph rất thô lỗ và sẵn sàng, nhưng cách cư xử trên bàn của anh ấy rất tệ.
2. Tới gồ ghề .. Xem thêm:
An rough and ready idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough and ready, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough and ready