rough and tumble Thành ngữ, tục ngữ
rough and tumble
fighting or arguing in a very rough and reckless way It was a rough and tumble meeting that we attended at the city planning office last night.
The rough and tumble
The rough and tumble refers to areas of life like business, sports, politics, etc, where competition is hard and people will take any advantage that they can. thô bạo và lộn xộn
Lộn xộn, mất trật tự và náo nhiệt; được đánh dấu bằng những cuộc ẩu đả hoặc đấu đá nội bộ. Một đen tối chỉ đến một trận đấu quyền anh bất có luật lệ. Đôi khi được gạch nối khi được sử dụng trước một danh từ. Những đứa trẻ bắt đầu trở nên quá thô bạo và ngã nhào khi người anh họ Jake của chúng đi qua. Việc chơi đùa nghịch ngợm một chút cũng tốt cho chúng, miễn là chúng dành thời (gian) gian để chơi yên tĩnh .. Xem thêm: và, thô, lộn nhào thô và lộn của (cái gì đó)
Sự lộn xộn, đấu đá nội bộ gay gắt, tranh cãi hoặc tính cạnh tranh của một thứ gì đó. Một đen tối chỉ đến một trận đấu quyền anh bất có luật lệ. Tôi chỉ muốn làm ra (tạo) ra sự khác biệt cho những người sống trong cộng cùng của tôi. Tôi vừa không chuẩn bị cho sự khó khăn và xáo trộn của chính trị đất phương .. Xem thêm: và, của, thô, lộn xộn khó khăn và lộn xộn
và thô bạo và sẵn sàng mất trật tự; xâm lược. Đó là một trận đấu khó khăn và lộn xộn. George quá thô bạo và sẵn sàng đối với tôi. Anh ta bất biết cách cư xử với những người văn minh. thô bạo và lộn xộn
ẩu đả hoặc đấu đá lộn xộn, như trong Cô vừa có chút dè dặt khi bước vào giai đoạn chính trị đất phương đầy khó khăn và xáo trộn. Cụm từ này bắt nguồn từ cuối những năm 1700 trong môn quyền anh, nơi nó dùng để chỉ một cuộc chiến bất có luật lệ. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và thô, lộn xộn thô và lộn
THÔNG THƯỜNG Bạn dùng thô và lộn để chỉ một tình huống có nhiều tranh cãi hoặc cạnh tranh và tất cả người bất lo lắng về chuyện làm mất lòng hoặc làm hại người khác. Có ai ngờ các nhà lãnh đạo trong bối cảnh chính trị bầu cử đầy khó khăn và xáo trộn lại tốt đẹp hay công bằng? Lưu ý: Bạn có thể sử dụng nhám-and-tumble trước một danh từ. Ông bắt đầu sự nghề chính trị của mình trong thế giới chính trị sinh viên đầy khó khăn và lộn xộn. Lưu ý: Bạn thường sử dụng biểu thức này khi nghĩ rằng đây là hành vi bình thường hoặc có thể chấp nhận được. Lưu ý: Ban đầu, một trận đấu thô bạo và lộn nhào là một trận đấu quyền anh, trong đó bất có quy tắc hoặc giới hạn nào. . Xem thêm: và, thô bạo, lộn xộn thô bạo và lộn xộn
một tình huống bất có quy tắc hoặc tổ chức; một miễn phí cho tất cả. Cụm từ này có nguồn gốc từ tiếng lóng quyền anh thế kỷ 19 .. Xem thêm: và, thô bạo, nhào lộn thô bạo và ˈtumble
1 một tình huống trong đó tất cả người cạnh tranh với nhau và gây hấn để đạt được những gì họ muốn: Trong bối cảnh chính trị đầy khó khăn và xáo trộn, bạn bất thể tin tưởng bất cứ ai.
2 một cuộc chiến ồn ào nhưng bất nghiêm túc: Những đứa trẻ mới biết đi thường tham gia (nhà) vào trò chơi thô bạo và lộn xộn của trẻ lớn .. Xem thêm: và, thô , modble thô và lộn xộn
. mất trật tự; xâm lược. George quá thô bạo và dễ ngã đối với tôi. Anh ấy bất biết cách cư xử với những người văn minh. . Xem thêm: và, thô bạo, nhào lộn thô bạo và nhào lộn
Hành động bạo lực và mất trật tự; một cuộc chiến bất có quy tắc. Chủ nghĩa Mỹ đầu thế kỷ 19 này có thể bắt nguồn từ quyền anh — ít nhất nó vừa được John Bartlett định nghĩa như vậy vào năm 1859, mặc dù công chuyện của ông vừa áp dụng các quy tắc của võ đài Queensberry trong một số năm, và hầu hết quyền anh thuộc loại thô bạo và lộn xộn . Tuy nhiên, thuật ngữ này thường chỉ được áp dụng cho các loại chiến đấu thể xác cho đến nửa sau thế kỷ, khi nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng nhiều hơn. Oliver Wendell Holmes (Nhà thơ ở bàn ăn sáng, 1872) vừa viết “Vòng tròn của đời sống chính trị đầy khó khăn và xáo trộn.”. Xem thêm: và, thô, lộn xộn. Xem thêm:
An rough and tumble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough and tumble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough and tumble