The bigger they are, the harder they fall Thành ngữ, tục ngữ
The bigger they are, the harder they fall
This idiom means that the more powerful have more to lose, so when they suffer something bad, it is worse for them. càng lớn, họ càng khó sa ngã
. Câu tục ngữ Những người đặc biệt to lớn, quyền lực hoặc có tầm ảnh hưởng sẽ mất nhiều hơn khi họ thất bại, và thất bại của họ sẽ càng kịch tính hoặc ngoạn mục hơn vì điều đó . Trong hơn 20 năm, ông vừa tạo ra một chế độ độc tài có bàn tay sắt, nhưng khi cuộc cách mạng xảy ra, ông và một số ít người kiểm soát đất nước vừa bị hành quyết hoặc đày đi lưu đày. Quả thật, càng lớn, chúng càng khó ngã. Kẻ bắt nạt đó nghĩ rằng mình bất thể chạm tới, nhưng càng lớn, chúng càng khó ngã .. Xem thêm: to, ngã, khó càng lớn, chúng càng khó ngã
Prov. Khi những người nổi bật thất bại, thất bại của họ càng kịch tính hơn. Sau khi các tờ báo đưa tin rằng thị trưởng lừa dối vợ mình, ông ấy vừa thất bại trong cuộc bầu cử và ông ấy bất thể kiếm được bất kỳ công chuyện nào. Việc lớn hơn họ đang có, các khó khăn hơn họ rơi. Jackson từng rất giàu có, nhưng anh ấy vừa mất từng xu trong vụ sụp đổ của thị trường chứng khoán. Càng lớn, chúng càng khó ngã .. Xem thêm: to, ngã, khó càng lớn / càng khó ngã
Kẻ hùng mạnh bị hạ thấp hơn kẻ hèn mọn. Mặc dù khái niệm này vừa cũ như bất kỳ ai từng đối đầu với một đối thủ mạnh hơn, nhưng câu nói này được đánh giá là do một số võ sĩ bước sang thế kỷ XX vừa phải đối mặt với tỷ lệ cược như vậy. Một người là Robert Fitzsimmons, người được đánh giá là đã nói điều đó vào năm 1902 trước khi thua James J. Jeffries, một người nặng hơn anh ta rất nhiều. Một người khác là James J. Corbett, người vừa phải chiến đấu với Fitzsimmons, cao hơn anh ta rất nhiều, vào năm 1897. Theo Eric Partridge, biểu hiện này được coi là một thuật ngữ của sự thách thức chống lại cấp trên của một người trong lực lượng vũ trang Anh trong Thế chiến thứ nhất. vừa mọc lên, trong số chúng càng cao, chúng càng rơi xa / xa; và càng khó rơi, càng nảy lên cao .. Xem thêm: to, come, fall, hard. Xem thêm:
An The bigger they are, the harder they fall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with The bigger they are, the harder they fall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ The bigger they are, the harder they fall